Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời

Từ Từ điển tri thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Phiên bản vào lúc 08:25, ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Pyc1948 (thảo luận | đóng góp)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tòa nhà văn phòng Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Tòa nhà văn phòng Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời

하나님의 교회 총회하나님의교회 세계복음선교협회의 대표 기관이다. 인류 행복과 구원을 위한 하나님의 뜻을 받들어, 전 세계 모든 하나님의 교회와 성도가 참된 신앙으로 하나님의 가르침과 사랑을 실천하도록 포괄적으로 지원한다. "가서 모든 족속으로 제자를 삼아 ... 내가 너희에게 분부한 모든 것을 가르쳐 지키게 하라" 하신 예수 그리스도의 말씀을 따라 온 인류에게 천국 복음을 전파하는 사명을 이끌어가는 중추 역할을 한다. 정식 명칭은 하나님의교회 세계복음선교협회 세계총회본부다.
하나님의 교회 총회 업무빌딩은 경기도 성남시 분당구에 소재하며, 대표 교회인 새예루살렘 판교성전과 근거리에 있다. 지하 6층, 지상 12층 규모로 연령별 교육, 행정 및 인사, 해외선교 등 각 담당 부서의 사무실과, 하나님의 교회 역사관, 국제회의실 같은 부대시설을 갖췄다.

Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời là cơ quan đại diện cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới. Đón nhận ý muốn của Đức Chúa Trời vì sự cứu rỗi và hạnh phúc của nhân loại, Tổng Hội đang giúp đỡ một cách tổng quát sao cho hết thảy Hội Thánh của Đức Chúa Trời và các thánh đồ trên khắp thế giới đều có thể thực tiễn sự dạy dỗ và tình yêu thương của Đức Chúa Trời bằng đức tin chân thật. Đóng vai trò cốt lõi trong việc dẫn dắt sứ mạng rao truyền Tin Lành Nước Thiên Đàng cho nhân loại theo lời phán của Đức Chúa Jêsus Christ rằng “Hãy đi dạy dỗ muôn dân... và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà Ta truyền cho các ngươi”[1]. Tên chính thức là Trụ sở chính Tổng Hội thế giới Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới.

Tòa nhà văn phòng Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời tọa lạc ở Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do,[2] gần với Đền Thánh Giêrusalem Mới Pangyo, là Hội Thánh đại diện. Với quy mô 6 tầng hầm và 12 tầng trên, tòa nhà có văn phòng đảm nhiệm các công việc hành chính như giáo dục tùy theo độ tuổi, hành chính và nhân sự, truyền giáo nước ngoài v.v..., và được trang bị các cơ sở vật chất phụ trợ như Bảo tàng lịch sử Hội Thánh của Đức Chúa Trời,[3] phòng hội nghị quốc tế.

Nghiệp vụ chủ yếu của Tổng Hội

Truyền giáo toàn thế giới, đào tạo người chăn và cử đi

Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Ðức Chúa Trời Đây là cơ quan đào tạo người chăn được điều hành bởi Tổng Hội.
Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Ðức Chúa Trời Đây là cơ quan đào tạo người chăn được điều hành bởi Tổng Hội.

'모든 사람이 진리를 알고 구원의 축복을 받을 수 있도록'[4] 80억 인류에게 엘로힘 하나님새 언약 진리를 전하는 복음활동을 선도한다. 하나님의교회 총회신학원을 통해, 하나님의 가르침으로 성도들을 인도하는 목회자를 양성하여 각국에 파송하며, 전 세계 목회자 회의, 대륙·국가·지역별 복음활성 콘퍼런스 개최 등 다양한 활동으로 전 세계 선교의 허브 역할을 한다.

Dẫn đầu hoạt động Tin Lành rao truyền về Đức Chúa Trời Êlôhim và lẽ thật giao ước mới cho 8 tỷ nhân loại “Làm cho muôn dân đều có thể hiểu biết lẽ thật và nhận lãnh phước lành sự cứu rỗi”. Thông qua Viện Thần học Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời, các người chăn được đào tạo và cử đi đến các nước, là những người dẫn dắt các thánh đồ theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời. Tổng Hội cũng đóng vai trò trọng tâm trong việc truyền giáo khắp thế giới bằng các hoạt động đa dạng như tổ chức Hội nghị người chăn trên toàn thế giới, Hội nghị hoạt tính hóa Tin Lành tùy theo châu lục - quốc gia - khu vực.

Thành lập Hội Thánh và hỗ trợ điều hành

성도 수가 빠르게 증가하고 교회 건립 요청이 잇따르면서 하나님의 교회 총회는 세계 곳곳에 교회를 설립하고 있다. 지금까지 175개국에 7500여 하나님의 교회가 세워졌다(2021년 12월 기준). 각국의 교회가 진리와 사랑의 전당으로서 역할을 다하며 원활하게 운영되도록 총회는 예배·전도·행정 등 다방면에서 지원한다.

Trong khi số lượng thánh đồ tăng lên nhanh chóng, kéo theo nguyện vọng thành lập Hội Thánh, nên Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời đang thiết lập Hội Thánh ở mọi nơi trên khắp thế giới. Đến nay, đã xây dựng hơn 7500 Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại 175 quốc gia (Tính đến tháng 12 năm 2021). Tổng Hội trợ giúp trên nhiều phương diện như thờ phượng - truyền đạo - hành chính để Hội Thánh các nước có thể làm hết vai trò và vận hành một cách suôn sẻ với tư cách là thiên đường của lẽ thật và tình yêu thương.

Giáo dục thánh đồ và tổ chức sự kiện

Hội thảo Kinh Thánh trực tuyến lần thứ 3
Hội thảo Kinh Thánh trực tuyến lần thứ 3

하나님의 교회 총회는 성도들의 경건한 신앙생활과 바른 인성 함양을 위해 정기적으로 진리 교육을 실시하고, 영상·출판물 보급은 물론, 공식 홈페이지유튜브 채널 같은 온라인 매체를 통해 다양한 콘텐츠를 제공한다. 청년층을 위한 국제대학생성경아카데미(International University students Bible Academy, IUBA), 국제직장인청년성경아카데미(International Worker Bible Academy, IWBA), 국제군인청년성경아카데미(International Military Bible Academy, IMBA),[5] 청소년과 유소년 대상 학생캠프·초등캠프·인성교육,[6][7] 더불어 연령별·직분별 맞춤형 교육을 진행한다.[8] 외국어 성경 발표력 경연대회,[9] 새노래 페스티벌,[10] 새 예루살렘 문화콘텐츠 시상식[11] 등 다양한 행사를 통해 재능 발휘와 화목의 장을 마련하고, 한국을 찾는 지구촌 각국의 성도들을 위한 해외성도 방문단[12] 프로그램 등을 통해 국가·문화·언어를 초월한 사랑 실천과 화합을 뒷받침한다.

Tổng hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời tiến hành giáo dục lẽ thật định kỳ cho các thánh đồ để nuôi dưỡng nhân cách đúng đắn và sinh hoạt tín ngưỡng tin kính, đồng thời cung cấp nhiều nội dung đa dạng thông qua các phương tiện trực tuyến như trang web chính thứckênh YouTube, cũng như phổ biến video và ấn phẩm. Thành lập Học viện Kinh Thánh dành cho Sinh viên Đại học Quốc tế (International University students Bible Academy, IUBA), Học viện Kinh Thánh dành cho thanh niên công sở Quốc tế (International Worker Bible Academy, IWBA), Học viện Kinh Thánh dành cho thanh niên bộ đội Quốc tế (International Military Bible Academy, IMBA) dành cho tầng lớp thanh niên, cũng tiến hành giáo dục nhân cách  - Hội trại học sinh - Hội trại tiểu học với đối tượng là thanh thiếu niên và thiếu nhi,ngoài ra còn tiến hành giáo dục tùy theo loại hình phù hợp với từng độ tuổi và chức phận. Tổ chức các sự kiện đa dạng như Đại hội thi đua phát biểu Kinh Thánh ngoại ngữ, Lễ hội Bài Ca Mới, Lễ trao giải Contents văn hóa Giêrusalem Mới v.v... để phát huy tài năng và thúc đẩy sự liên hiệp của các thánh đồ, tổ chức chương trình Đoàn thăm viếng của các thánh đồ nước ngoài dành cho các thánh đồ từ các nước trên khắp thế giới đến thăm Hàn Quốc để hỗ trợ cho việc thực tiễn tình yêu thương cũng như sự hòa thuận xuyên quốc gia - văn hóa - ngôn ngữ.

Trao tặng tiền gây quỹ hỗ trợ nạn nhân động đất Pohang
Trao tặng tiền gây quỹ hỗ trợ nạn nhân động đất Pohang

Lập kế hoạch và hỗ trợ các hoạt động đóng góp xã hội trên khắp thế giới

Phụng sự tình nguyện

총회는 전 세계 하나님의 교회가 "네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라"[13][14]그리스도의 가르침대로 선한 사마리아인의 마음가짐으로 봉사에 임할 수 있도록 지원한다. 각국에 대규모 재난이나 사건·사고가 발생할 때 해당 지역 교회와 유기적으로 소통하며 현지 상황을 신속하게 파악해 시의적절한 도움의 손길을 전한다.[15] 경제난, 질병, 환경오염 등으로 어려움을 겪는 세계인을 위한 복지 지원, 헌혈릴레이, 지구환경정화운동 등 다양한 활동을 기획·운영하고 있다.[16]

Tổng Hội hỗ trợ để Hội Thánh của Đức Chúa Trời trên khắp thế giới có thể hoạt động phụng sự bằng tấm lòng của người Samari thiện lành theo sự dạy dỗ của Đấng Christ rằng “Hãy yêu kẻ lân cận như mình.” Khi một thiên tai, sự cố hoặc tai nạn quy mô lớn xảy ra ở các nước, Tổng Hội sẽ liên hệ một cách có hệ thống với Hội Thánh ở địa phương tương ứng, nhanh chóng nắm bắt tình hình hiện tại và đưa ra cánh tay giúp đỡ kịp thời. Lên kế hoạch và điều hành các hoạt động đa dạng như hỗ trợ phúc lợi cho những người trên thế giới gặp khó khăn về kinh tế, bệnh tật và ô nhiễm môi trường; hiến máu tiếp sức và phong trào làm sạch môi trường toàn cầu.

Cứu trợ khẩn cấp Khắc phục thiệt hại do thiên tai, cứu trợ người bị nạn, hỗ trợ lương thực thực phẩm, huấn luyện ứng phó thiên tai
Xóa đói giảm nghèo Hỗ trợ sinh kế, cải thiện nơi ở và cung cấp vật dụng
Đảm bảo vệ sinh và nước sạch Hỗ trợ thiết bị cấp nước, bảo vệ hệ sinh thái môi trường nước
Sức khỏe & Y tế Chiến dịch hiến máu, hỗ trợ y tế, phòng bệnh
Tăng cường phúc lợi xã hội Hỗ trợ phúc lợi trẻ em - thanh thiếu niên - người cao tuổi, chia sẻ tình yêu thương với hàng xóm, giao lưu văn hóa, hỗ trợ xã hội địa phương
Hỗ trợ giáo dục Viện trợ các cơ sở giáo dục, cải thiện môi trường giáo dục, giáo dục nhân cách, nâng cao ý thức
Bảo tồn môi trường Cải thiện môi trường đường phố - rừng núi - nguồn nước, mở hội thảo - chiến dịch bảo vệ môi trường, làm sạch môi trường
Thông hiểu văn hóa Buổi hòa nhạc của dàn nhạc, Triển lãm Thơ văn và Ảnh “Mẹ”, Triển lãm “Đọc chân tình của Cha”

Hỗ trợ các sự kiện quốc gia - quốc tế

Trụ sở xúc tiến Đội cổ động Hội Thánh của Đức Chúa Trời, hỗ trợ Đại hội Universiade 2003
Trụ sở xúc tiến Đội cổ động Hội Thánh của Đức Chúa Trời, hỗ trợ Đại hội Universiade 2003

하나님의 교회는 국가와 세계의 우정·화합을 위한 대회 및 행사가 성공적으로 개최되도록 총체적으로 지원한다.[17] 이를 위해 총회는 균형 있고 체계적인 봉사활동의 기반을 조성하고 관리와 운영을 돕는다. 특히 2002년 제8회 부산 아·태장애인경기대회[18] 때부터 본격화한 서포터즈 활동이 두드러진다. 2003년 대구 유니버시아드대회 당시에는 서포터즈 추진본부를 마련해 하나님의교회 오라서포터즈를 운영, 선수단 입국 환영과 출국 환송, 경기 응원, 환영 만찬, 선수촌 지원, 통역, 한국 홍보 등을 도맡은 전폭적인 활동으로 대회의 성공에 일익을 담당했다.[19][20] 이 외에도 하나님의 교회는 2005년 아시아육상경기선수권대회, 코리아국제양궁대회, 2007년 안성 세계정구선수권대회, 2016년 WBSC 기장여자야구월드컵 등 대규모 국제대회에서 서포터즈로 활약했다.[21][22][23][24]

Hội Thánh của Đức Chúa Trời hỗ trợ một cách tổng thể nhằm giúp cho các sự kiện và đại hội vì sự hòa thuận hữu nghị giữa quốc gia và thế giới được tổ chức một cách thành công. Để đạt được điều này, Tổng Hội đã đặt nền tảng về hoạt động phụng sự một cách có hệ thống và cân bằng, cũng như hỗ trợ trong việc quản lý và điều hành. Đặc biệt, các hoạt động nổi bật của Đội cổ động được bắt đầu một cách có hệ thống kể từ Á Thái vận hội người khuyết tật Busan lần thứ 8 năm 2002. Vào thời điểm diễn ra Ðại hội Universiade Deagu năm 2003, Trụ sở xúc tiến cổ động được thành lập và đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của Ðại hội bởi các hoạt động toàn diện mà họ đảm nhiệm như vận hành Đội cổ động thuộc Hội Thánh của Đức Chúa Trời, chào đón đoàn vận động viên nhập cảnh và đưa tiễn về nước, cổ vũ thi đấu, tiệc chào mừng, hỗ trợ các vận động viên, thông dịch, quảng bá về Hàn Quốc. Ngoài ra, Hội Thánh của Đức Chúa Trời còn tích cực cổ vũ trong các đại hội thi đấu quốc tế quy mô lớn như Giải vô địch điền kinh châu Á năm 2005, Giải vô địch bắn cung quốc tế Hàn Quốc, Giải vô địch quần vợt thế giới Anseong năm 2007 và Giải World Cup Bóng chày nữ Gijang WBSC năm 2016.

Cơ quan trực thuộc - phụ trợ

Video liên quan

  • Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời và cơ quan trực thuộc

Chú thích

  1. “Mathiơ 28:19-20”. “Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân... và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi.”
  2. “하나님의교회 세계복음선교협회 세계총회본부 (Trụ sở chính Tổng Hội thế giới Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới)”. Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |저널=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, |날짜=, và |연도= (trợ giúp)
  3. http://www.incheonilbo.com/news/articleView.html?idxno=510405. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/디모데전서#2장. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |인용문= (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. https://www.ajunews.com/view/20180725100426199. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  6. http://www.shinailbo.co.kr/news/articleView.html?idxno=1191827. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. http://www.kyeongin.com/main/view.php?key=20170717010005323. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  8. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20190427816. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |저널=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, |날짜=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  9. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20191103425rl=. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |저널=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, |날짜=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  10. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20170226981. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |저널=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, |날짜=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  11. http://www.kyeonggi.com/news/articleView.html?mod=news&act=articleView&idxno=1422512. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  12. https://weekly.donga.com/3/all/11/1614015/1. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  13. https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#19장. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |인용문= (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  14. https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#22장. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |인용문= (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  15. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20020813675&page=4&cat=%C0%DA%BF%F8%BA%C0%BB%E7&subid=v92. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  16. http://monthly.chosun.com/client/news/viw.asp?nNewsNumb=201604100049#top. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  17. https://www.donga.com/news/Economy/article/all/20200120/99331205/5#. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|웹사이트= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  18. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20021026993&page=1&cat=%B1%B9%C0%A7%BC%B1%BE%E7&subid=n53. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  19. https://universiade.watv.org/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  20. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20030826270. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  21. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20050904221. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  22. http://www.ksilbo.co.kr/news/articleView.html?idxno=125192. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|웹사이트= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  23. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20070907259. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  24. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20160903503. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

분류:하나님의 교회 분류:총회 기관