Lời tiên tri Kinh Thánh về Đức Chúa Jêsus

Từ Từ điển tri thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Phiên bản vào lúc 00:07, ngày 8 tháng 9 năm 2023 của Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Cảnh Đức Chúa Jêsus cưỡi lừa con vào Giêrusalem theo lời tiên tri trong Kinh Thánh Cựu Ước.

예수님에 대한 성경 예언그리스도가 장차 행하실 일을 보여주는 기록이자, 육체로 오신 하나님을 구원자로 알아보게 하는 증거다.[1] 예수님의 탄생 전에 쓰여진 구약성경에는 그리스도를 증거하는 여러 행적들이 예언돼 있는데 '예수'라는 이름은 단 한 번도 언급되지 않았다. 하지만 구약성경에 기록된 모든 예언을 성취하신 분이 예수님이라는 사실은 부인할 수 없다. 구약성경에 예수님의 탄생부터 공생애의 행로, 십자가 고난 등이 예언돼 있고, 그 예언을 성취한 행적은 신약성경에 기록돼 있기 때문이다. 구원자인 예수님과 그리스도를 따랐던 사도들은 성경을 통해 그리스도를 증거했다.

Lời tiên tri Kinh Thánh về Đức Chúa Jêsus là những ghi chép cho thấy những gì Đấng Christ sẽ làm trong tương lai, là chứng cớ để nhận biết Đức Chúa Trời đến trong xác thịt với tư cách là Đấng Cứu Chúa. Có nhiều ghi chép tiên tri và làm chứng về Đấng Christ trong Kinh Thánh Cựu Ước trước khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh, nhưng không có lần nào đề cập đến danh “Jêsus”. Tuy nhiên, không thể phủ nhận sự thật rằng Đức Chúa Jêsus là Đấng làm ứng nghiệm mọi lời tiên tri được ghi chép trong Kinh Thánh Cựu Ước. Vì mọi lộ trình trong cuộc đời Tin Lành của Đức Chúa Jêsus từ khi sinh ra, chức vụ và sự khổ nạn thập tự giá v.v... đã được tiên tri trong Kinh Thánh Cựu Ước, và sự ứng nghiệm lời tiên tri ấy được ghi chép trong Kinh Thánh Tân Ước. Đức Chúa Jêsus - Đấng Cứu Chúa và các sứ đồ đi theo Đấng Christ đều đã làm chứng về Đấng Christ thông qua Kinh Thánh.

Ðấng Christ mà Kinh Thánh đã tiên tri

예수님은 성경이 구원자를 증거한다고 말씀하셨다.[1] 예수님 당시에는 신약성경이 없었다. 당시 '성경'이라고 지칭한 것은 구약성경이다. 구약성경에는 예수님이 구원자로 오실 예언들이 기록돼 있다. 그중 이사야서에는 여호와 하나님이 육체를 입고 이 땅에 구원자로 임할 것이 예언돼 있는데 이 예언을 성취한 분이 예수님이다.[2][3]

Đức Chúa Jêsus phán rằng Kinh Thánh làm chứng về Đấng Cứu Chúa. Vào thời đại Đức Chúa Jêsus thì vẫn chưa có sách Kinh Thánh Tân Ước. Đương thời, khi nói đến “Kinh Thánh” thì tức là chỉ về Kinh Thánh Cựu Ước. Kinh Thánh Cựu Ước ghi chép những lời tiên tri về sự đến của Đức Chúa Jêsus với tư cách là Đấng Cứu Chúa. Trong đó, sách Êsai tiên tri rằng Giêhôva Đức Chúa Trời sẽ mặc xác thịt mà đến đất này với tư cách là Đấng Cứu Chúa, và Đấng làm ứng nghiệm lời tiên tri này chính là Đức Chúa Jêsus.

  • 아들의 입장으로 오신 아버지 하나님
  • Đức Chúa Trời Cha đến với tư cách như một con trai

이사야 선지자는 아기로 탄생하신 예수님이 아버지 하나님임을 확실히 증거했다.

Đấng tiên tri Êsai đã làm chứng chắc chắn rằng Đức Chúa Jêsus - Đấng đã giáng sanh như một con trẻ chính là Đức Chúa Trời Cha.


Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai trị sẽ nấy trên vai Ngài. Ngài sẽ được xưng là Đấng Lạ lùng, là Đấng Mưu luận, là Đức Chúa Trời Quyền năng, là Cha Đời đời, là Chúa Bình an

- Êsai 9:5

구약시대 '아버지'라고 불린 하나님은 여호와다.[4][5] 위 예언은 성부 여호와 하나님이 한 아기, 한 아들의 입장으로 오시는데 그분이 성자 예수님이라는 뜻이다.

Đức Chúa Trời được gọi là “Cha” trong thời đại Cựu Ước chính là Đức Giêhôva. Lời tiên tri trên có nghĩa là Đức Cha Giêhôva Đức Chúa Trời sẽ đến như một con trẻ, một con trai và Đấng ấy chính là Đức Con Đức Chúa Jêsus.

  • 임마누엘 예언을 이루신 예수님
  • Đức Chúa Jêsus làm ứng nghiệm lời tiên tri về Emmanuên

구약성경에는 처녀가 잉태하여 아들을 낳을 것이며 그 아들의 이름은 '임마누엘'이라고 예언되어 있다.[6] 임마누엘은 '하나님이 우리와 함께 계신다'는 뜻인데, 여기서 '하나님'은 여호와 하나님이다. '임마누엘'은 이사야서에서 인용된 것인데, 이사야는 여호와 하나님 외에 다른 신은 없다고 강하게 증거하였기 때문이다.[7][8] 엄밀히 말해 임마누엘은 여호와 하나님이 육체를 입고 오셔서 하나님의 백성과 함께 계신다는 의미인 것이다. 이 예언은 예수님을 통해 성취됐다.[9]

Trong Kinh Thánh Cựu Ước có lời tiên tri rằng một gái đồng trinh sẽ chịu thai và sanh một con trai, tên của con trai ấy là “Emmanuên”. Emmanuên nghĩa là “Ðức Chúa Trời ở cùng chúng ta”, và “Đức Chúa Trời” tại đây chính là Giêhôva Đức Chúa Trời. “Emmanuên” được trích dẫn trong sách Êsai, vì Êsai đã làm chứng một cách mạnh mẽ rằng không có thần nào khác ngoài Đức Giêhôva. Nói chính xác thì Emmanuên nghĩa là Giêhôva Đức Chúa Trời đến trong xác thịt ở cùng người dân của Ngài. Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm bởi Đức Chúa Jêsus.


Vả, sự giáng sanh của Đức Chúa Jêsus Christ đã xảy ra như vầy: Khi Mari, mẹ Ngài, đã hứa gả cho Giôsép, song chưa ăn ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Đức Thánh Linh... ngươi khá đặt tên là Jêsus, vì chính con trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội... Nầy, một gái đồng trinh sẽ chịu thai, và sanh một con trai, Rồi người ta sẽ đặt tên con trai đó là Emmanuên; nghĩa là: Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta.

- Mathiơ 1:18-23


Lời tiên tri Kinh Thánh về Đức Chúa Jêsus và sự ứng nghiệm

Đức Chúa Jêsus hiện ra với các môn đồ. Tác phẩm của William Hole (1846-1917).

예수님이 그리스도라는 사실을 확신할 수 있는 증거는 단순히 이름에 있지 않다. 구약성경에는 성자시대에 등장하실 구원자에 대한 예언은 많이 기록되어 있지만 구원자의 이름이 '예수'라는 사실은 단 한 번도 언급하지 않았다. 설령 '예수'라는 이름이 구약성경에 기록돼 있었다 해도 당시 유대인들 가운데서 흔한 이름이었기 때문에 이름만으로는 분별하기 어려웠을 것이다.[10] 가장 확실한 증거는 성경의 예언을 성취하신 예수님의 행적이다. 구약성경에는 예수님의 탄생에서부터 십자가 고난에 이르기까지 수많은 예언들이 기록돼 있다.

Chứng cớ chắc thật rằng Đức Chúa Jêsus là Đấng Christ không chỉ đơn thuần thông qua danh của Ngài. Trong Kinh Thánh Cựu Ước có ghi chép nhiều lời tiên tri về Đấng Cứu Chúa sẽ xuất hiện trong thời đại Đức Con, nhưng lại không hề đề cập đến sự thật rằng danh của Đấng Cứu Chúa là “Jêsus” dù chỉ một lần. Dù danh “Jêsus” có được ghi chép trong sách Cựu Ước đi chăng nữa thì cũng khó để phân biệt nếu chỉ thông qua danh, vì đây là tên gọi phổ biến trong số những người Giuđa đương thời. Chứng cớ xác thực nhất chính là thông qua công việc Đức Chúa Jêsus đã làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh Thánh. Vô số lời tiên tri đã ghi chép trong Kinh Thánh Cựu Ước kể từ sự giáng sinh của Đức Chúa Jêsus cho đến sự Ngài chịu khổ nạn thập tự giá.
다음은 예수님에 대한 성경의 주요 예언들이다.

Sau đây là những lời tiên tri chủ yếu của Kinh Thánh về Đức Chúa Jêsus.

Lời tiên tri các sự kiện chủ yếu và sự ứng nghiệm
Sự kiện chủ yếu Nội dung lời tiên tri Câu Kinh Thánh tiên tri Câu Kinh Thánh ứng nghiệm
Giáng sanh Một gái đồng trinh sẽ chịu thai và sanh một trai (Emmanuên). 사 7:14 마 1:18-23
Địa điểm giáng sanh Ðấng cai trị trong Ysơraên mà có gốc tích từ đời xưa, từ trước vô cùng sẽ giáng sanh tại Bếtlêhem. 미 5:2 마 2:1-6
Dọn đường cho

Đức Chúa Trời

Sứ giả của Đức Chúa Trời dọn đường cho Đức Chúa Trời đến đất này. 말 3:1, 사 40:3, 사 40:10-11 마 3:1-3, 마 11:10-11
Nơi rao giảng Tin Lành Sự sáng lớn chiếu trên đất Galilê (Sabulôn, Néptali), nơi bị coi thường. 사 9:1-2 마 4:12-16
Đá làm nền và Hòn đá vấp ngã Đấng Christ trở nên hòn đá làm nền ở Siôn, hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, rồi trở nên hòn đá góc nhà. 사 28:16, 사 8:13-15, 시 118:22 벧전 2:4-8
Vào thành Giêrusalem Vua Ysơraên cưỡi lừa con mà vào thành Giêrusalem. 슥 9:9 마 21:2-11, 요 12:12-16
Đấng tiên tri như Môise Đức Chúa Trời lập nên một đấng tiên tri như Môise vào ngày sau. 신 18:18-19 행 3:22-24
Mênchixêđéc Đấng Christ đến với tư cách là thầy tế lễ theo ban Mênchixêđéc. 시 110:1-4, (창 14:17-20) 마 22:41-45 히 5:8-10
Vua Đavít Đức Chúa Trời Cha giáng sinh như một con trẻ, được nhận lấy ngôi Đavít. 사 9:6-7 눅 1:31-32
Giao ước mới Đức Chúa Trời lập ra giao ước mới và tha tội cho người dân. 렘 31:31-34 눅 22:19-20
Khổ nạn thập tự giá Đấng Christ gánh vác tội lỗi của nhân loại và chịu khổ nạn thay, Ngài sẽ hy sinh làm của lễ chuộc tội. 사 53:1-5, 시 22:1-18 마 27:26-31, 요 19:34
Sau khi qua đời


trên thập tự giá

Khi Đấng Christ chuộc tội cho nhân loại, mồ Ngài được đặt với những kẻ ác, được chôn với kẻ giàu. 사 53:9 마 27:38, 57-60

Chứng cớ về Đấng Christ trong Kinh Thánh

Những người hành hương đến Emmaút. Tác phẩm của James Tissot (1836-1902).

오병이어의 기적을 베풀고, 소경의 눈을 뜨게 하는 등의 행적만 보더라도 구원자인 예수님에게는 초인적인 힘이 내재돼 있었음을 알 수 있다.[11][12] 그러나 예수님은 다른 방식이 아닌, 성경을 사용해 당신이 구원자임을 증거하셨다. 침례 요한이 "오실 이가 당신이오니까?"라고 물었을 때도 성경의 예언을 들려주셨고,[13][14] 엠마오로 가던 제자들이 알아보지 못했을 때도 성경으로 당신을 증거하셨다.[15] 초대교회 성도들도 성경을 통해 그리스도를 확신하고 예수님의 이름을 세상에 선포했다. 성경 예언이 구원자를 밝히 증거하고 있기 때문이다.

Chỉ cần trông thấy các công việc của Ngài như kỳ tích năm bánh và hai cá, hay mở mắt kẻ mù v.v... thì đã có thể biết được sức mạnh siêu nhiên vốn có trong Đức Chúa Jêsus, là Đấng Cứu Chúa. Thế nhưng, Đức Chúa Jêsus đã sử dụng Kinh Thánh, chứ không phải phương pháp khác để làm chứng rằng Ngài là Đấng Cứu Chúa. Kể cả khi Giăng Báptít hỏi rằng “Thầy có phải là Đấng phải đến chăng?”, Ngài cũng đã cho nghe lời tiên tri trong Kinh Thánh, và khi các môn đồ đang trên đường đi Emmaút đã không nhìn biết Ngài, Ngài cũng đã làm chứng về mình thông qua Kinh Thánh. Các thánh đồ Hội Thánh sơ khai cũng xác tín về Đấng Christ thông qua Kinh Thánh và tuyên bố danh của Đức Chúa Jêsus ra khắp thế gian. Đó là bởi những lời tiên tri Kinh Thánh đang làm chứng rõ ràng về Đấng Cứu Chúa.


Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về Ta vậy.

- Giăng 5:39

Các trường hợp làm chứng về Đấng Christ thông qua Kinh Thánh
Phân loại Nội dung Câu Kinh Thánh
Ðức Chúa Jêsus Khi Giăng Báptít sai các môn đồ đến để hỏi Đức Chúa Jêsus, Ngài đã bày tỏ mình là Đấng Christ thông qua Kinh Thánh. Mathiơ 11:2-6
Ngài làm chứng cho những người Giuđa đang nhóm lại trong nhà hội vào ngày Sabát thông qua Kinh Thánh. Luca 4:16-21
Ngài phán rằng Kinh Thánh làm chứng về Ngài. Giăng 5:39
Sau khi phục sinh, Ngài đã làm chứng bằng Kinh Thánh cho hai môn đồ đang trên đường đi đến Emmaút. Luca 24:25-32
Mathiơ Làm chứng về Đấng Christ thông qua sự giáng sanh và công việc rao truyền Tin Lành của Đức Chúa Jêsus. Mathiơ 1:18-23, Mathiơ 2:1-6, Mathiơ 3:3, Mathiơ 4:12-17
Phierơ Làm chứng về sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus bằng Kinh Thánh vào Lễ Ngũ Tuần. Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14-42
Philíp Làm chứng về Đấng Christ cho hoạn quan người Êthiôbi thông qua Kinh Thánh sách Êsai. Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26-35
Phaolô Làm chứng về Đức Chúa Jêsus Christ bằng Kinh Thánh vào ngày Sabát. Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2-3, Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23


Xem thêm

Video liên quan

  • Lời tiên tri của các đấng tiên tri và suy nghĩ của loài người

Chú thích

  1. 1,0 1,1 “요한복음 5:39”. 너희가 성경에서 영생을 얻는 줄 생각하고 성경을 상고하거니와 이 성경이 곧 내게 대하여 증거하는 것이로다
  2. “이사야 9:6”. 이는 한 아기가 우리에게 났고 한 아들을 우리에게 주신 바 되었는데 그 어깨에는 정사를 메었고 그 이름은 기묘자라, 모사라, 전능하신 하나님이라, 영존하시는 아버지라, 평강의 왕이라 할 것임이라
  3. “이사야 7:14”. 그러므로 주께서 친히 징조로 너희에게 주실 것이라 보라 처녀가 잉태하여 아들을 낳을 것이요 그 이름을 임마누엘이라 하리라
  4. “이사야 63:16”. 주는 우리 아버지시라 아브라함은 우리를 모르고 이스라엘은 우리를 인정치 아니할지라도 여호와여 주는 우리의 아버지시라 상고부터 주의 이름을 우리의 구속자라 하셨거늘
  5. “이사야 64:8”. 그러나 여호와여 주는 우리 아버지시니이다 우리는 진흙이요 주는 토기장이시니 우리는 다 주의 손으로 지으신 것이라
  6. “이사야 7:14”. 그러므로 주께서 친히 징조로 너희에게 주실 것이라 보라 처녀가 잉태하여 아들을 낳을 것이요 그 이름을 임마누엘이라 하리라
  7. “이사야 44:6”. 이스라엘의 왕인 여호와, 이스라엘의 구속자인 만군의 여호와가 말하노라 나는 처음이요 나는 마지막이라 나 외에 다른 신이 없느니라
  8. “이사야 45:21”. 너희는 고하며 진술하고 또 피차 상의하여 보라 이 일을 이전부터 보인 자가 누구냐 예로부터 고한 자가 누구냐 나 여호와가 아니냐 나 외에 다른 신이 없나니 나는 공의를 행하며 구원을 베푸는 하나님이라 나 외에 다른 이가 없느니라
  9. “마태복음 1:21-23”. 아들을 낳으리니 이름을 예수라 하라 이는 그가 자기 백성을 저희 죄에서 구원할 자이심이라 하니라 ... 보라 처녀가 잉태하여 아들을 낳을 것이요 그 이름은 임마누엘이라 하리라 하셨으니 이를 번역한즉 하나님이 우리와 함께 계시다 함이라
  10. “골로새서 4:11”. 유스도라 하는 예수도 너희에게 문안하니 저희는 할례당이라
  11. “마태복음 14:16-21”. 예수께서 가라사대 갈 것 없다 너희가 먹을 것을 주라 제자들이 가로되 여기 우리에게 있는 것은 떡 다섯 개와 물고기 두 마리뿐이니이다 ... 무리를 명하여 잔디 위에 앉히시고 떡 다섯 개와 물고기 두 마리를 가지사 하늘을 우러러 축사하시고 떡을 떼어 제자들에게 주시매 ... 먹은 사람은 여자와 아이 외에 오천 명이나 되었더라
  12. “마가복음 10:51-52”. 예수께서 일러 가라사대 네게 무엇을 하여 주기를 원하느냐 소경이 가로되 선생님이여 보기를 원하나이다 예수께서 이르시되 가라 네 믿음이 너를 구원하였느니라 하시니 저가 곧 보게 되어 예수를 길에서 좇으니라
  13. 김주철, "제4장 오실 이가 당신이오니까", 《아버지 하나님, 어머니 하나님》, 멜기세덱출판사, 2008, 42쪽, 침례 요한이 옥에 갇혀 죽음을 목전에 두고서는, 오신다고 예언된 그리스도께서 예수님이 맞는지 확인하러 자기 제자들을 보냈습니다. '오실 그이'가 당신이냐고 여쭈었을 때 예수님께서는 이사야 선지자의 예언 한 부분을 들려주셨습니다.
  14. “마태복음 11:2-5”. 요한이 옥에서 그리스도의 하신 일을 듣고 제자들을 보내어 예수께 여짜오되 오실 그이가 당신이오니이까 우리가 다른 이를 기다리오리이까 예수께서 대답하여 가라사대 너희가 가서 듣고 보는 것을 요한에게 고하되 소경이 보며 앉은뱅이가 걸으며 문둥이가 깨끗함을 받으며 귀머거리가 들으며 죽은 자가 살아나며 가난한 자에게 복음이 전파된다 하라
  15. “누가복음 24:27”. 이에 모세와 및 모든 선지자의 글로 시작하여 모든 성경에 쓴 바 자기에 관한 것을 자세히 설명하시니라