536
lần sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[file:최후의 만찬 유월절.jpg|thumb|Đức Chúa Jêsus đã lập ra giao ước mới tại buổi lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua.]] | [[file:최후의 만찬 유월절.jpg|thumb|Đức Chúa Jêsus đã lập ra giao ước mới tại buổi lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua.]] | ||
''' | '''Giao ước mới''' (tiếng Anh: New Covenant, Hán tự: 新約) theo nghĩa đen là “lời hứa mới”. Trong Cơ Đốc giáo, giao ước mới nghĩa là lời hứa mới mà [[Đức Chúa Jêsus Christ]] đã ban cho vì sự cứu rỗi của nhân loại. Mặt khác, giao ước được lập vào thời đại Môise được gọi là [[giao ước cũ]] (tiếng Anh: Old Covenant, Hán tự: 舊約) với ý nghĩa là “lời hứa từ thời xưa”. Từ cách biểu hiện như thế, các thuật ngữ như [[Kinh Thánh Tân Ước]] (New Testament) hay [[Kinh Thánh Cựu Ước]] (Old Testament) đã được xuất hiện. | ||
Giao ước mới lần đầu được xuất hiện trong sách [[Giêrêmi (Kinh Thánh)|Giêrêmi]] của Kinh Thánh Cựu Ước. [[Giêhôva]] Đức Chúa Trời đã tiên tri rằng Ngài sẽ lập một giao ước mới. Đấng lập ra giao ước mới là [[Đức Chúa Trời đến trong xác thịt (nhập thể)|Đức Chúa Trời đến trong xác thịt]], tức là Đức Chúa Jêsus. Trước khi chịu khổ nạn thập tự giá, Đức Chúa Jêsus đã lập giao ước mới tại buổi lễ tiệc thánh [[Lễ Vượt Qua]] cuối cùng mà Ngài giữ với các môn đồ. Còn trong sách [[Tin Lành Giăng]] được chép là “[[điều răn mới]]”. | |||
==Giao ước mới mà Đức Chúa Trời lập nên== | ==Giao ước mới mà Đức Chúa Trời lập nên== | ||
===Đức Giêhôva phán Ngài sẽ lập một giao ước mới=== | ===Đức Giêhôva phán Ngài sẽ lập một giao ước mới=== | ||
Đấng tiên tri [[Giêrêmi (đấng tiên tri)|Giêrêmi]] trong thời đại Cựu Ước đã tiên tri rằng Giêhôva Đức Chúa Trời sẽ lập một giao ước mới. | |||
{{인용문5 |내용=Ðức Giêhôva phán: Nầy, những ngày đến, bấy giờ ta sẽ lập một giao ước mới với nhà Ysơraên và với nhà Giuđa... Nầy là giao ước mà ta sẽ lập với nhà Ysơraên sau những ngày đó. Ta sẽ đặt luật pháp ta trong bụng chúng nó và chép vào lòng. Ta sẽ làm Ðức Chúa Trời chúng nó, chúng nó sẽ làm dân ta.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Giê-rê-mi/Chương_31장 Giêrêmi 31:31–33] }} | |||
{{인용문5 |내용=Ðức Giêhôva phán: Nầy, những ngày đến, bấy giờ ta sẽ lập một giao ước mới với nhà Ysơraên và với nhà Giuđa... Nầy là giao ước mà ta sẽ lập với nhà Ysơraên sau những ngày đó. Ta sẽ đặt luật pháp ta trong bụng chúng nó và chép vào lòng. Ta sẽ làm Ðức Chúa Trời chúng nó, chúng nó sẽ làm dân ta.|출처=[https:// | |||
새 언약을 세우신다고 했으니 신약시대에 관한 예언이다. [[하나님]]은 하나님의 법인 새 언약을 마음에 기록한 사람들 즉 새 언약을 지키는 사람들을 '내 백성'이라 인정하고 그들의 하나님이 되겠다고 하셨다. | 새 언약을 세우신다고 했으니 신약시대에 관한 예언이다. [[하나님]]은 하나님의 법인 새 언약을 마음에 기록한 사람들 즉 새 언약을 지키는 사람들을 '내 백성'이라 인정하고 그들의 하나님이 되겠다고 하셨다. | ||
Dòng 25: | Dòng 20: | ||
Đấng đã lập nên giao ước mới mà Đức Giêhôva trong thời đại Cựu Ước đã phán rằng Ngài sẽ trực tiếp lập nên, chính là Đức Chúa Jêsus Christ. Đức Chúa Jêsus là Đức Chúa Trời đến trong xác thịt vì sự cứu rỗi của nhân loại. Ngài đã tuyên bố giao ước mới trong nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. | Đấng đã lập nên giao ước mới mà Đức Giêhôva trong thời đại Cựu Ước đã phán rằng Ngài sẽ trực tiếp lập nên, chính là Đức Chúa Jêsus Christ. Đức Chúa Jêsus là Đức Chúa Trời đến trong xác thịt vì sự cứu rỗi của nhân loại. Ngài đã tuyên bố giao ước mới trong nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. | ||
{{인용문5 |내용=Ngài phán rằng: Ta rất muốn ăn lễ Vượt qua nầy với các ngươi trước khi ta chịu đau đớn... Đoạn, Ngài cầm lấy bánh, tạ ơn xong, bẻ ra phân phát cho môn đồ, mà phán rằng: Nầy là thân thể ta, đã vì các ngươi mà phó cho; hãy làm sự nầy để nhớ đến ta. Khi ăn xong, Ngài cũng làm như vậy, lấy chén (rượu nho) đưa cho môn đồ, mà phán rằng: Chén nầy là giao ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Ngài phán rằng: Ta rất muốn ăn lễ Vượt qua nầy với các ngươi trước khi ta chịu đau đớn... Đoạn, Ngài cầm lấy bánh, tạ ơn xong, bẻ ra phân phát cho môn đồ, mà phán rằng: Nầy là thân thể ta, đã vì các ngươi mà phó cho; hãy làm sự nầy để nhớ đến ta. Khi ăn xong, Ngài cũng làm như vậy, lấy chén (rượu nho) đưa cho môn đồ, mà phán rằng: Chén nầy là giao ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장 Luca 22:15, 19–20] }} | ||
예수님은 당신의 피를 상징하는 유월절 포도주를 가리켜 새 언약이라고 말씀하셨다. 이 말씀은 예수님이 세우신 새 언약의 핵심 진리가 새 언약 유월절임을 뜻한다. 유월절을 새 언약의 핵심으로 삼으신 이유는 유월절 안에 [[예수 그리스도|그리스도]]의 희생과 사랑이 담겼기 때문이다. | 예수님은 당신의 피를 상징하는 유월절 포도주를 가리켜 새 언약이라고 말씀하셨다. 이 말씀은 예수님이 세우신 새 언약의 핵심 진리가 새 언약 유월절임을 뜻한다. 유월절을 새 언약의 핵심으로 삼으신 이유는 유월절 안에 [[예수 그리스도|그리스도]]의 희생과 사랑이 담겼기 때문이다. | ||
Đức Chúa Jêsus đã chỉ về rượu nho của Lễ Vượt Qua là biểu tượng cho huyết Ngài mà phán rằng đó là giao ước mới. Lời này có nghĩa rằng lẽ thật trọng tâm của giao ước mới mà Đức Chúa Jêsus lập ra chính là Lễ Vượt Qua giao ước mới. Sở dĩ Lễ Vượt Qua được coi là trọng tâm của giao ước mới là vì trong Lễ Vượt Qua có chứa đựng tình yêu thương và sự hy sinh của Đấng Christ.<br> | Đức Chúa Jêsus đã chỉ về rượu nho của Lễ Vượt Qua là biểu tượng cho huyết Ngài mà phán rằng đó là giao ước mới. Lời này có nghĩa rằng lẽ thật trọng tâm của giao ước mới mà Đức Chúa Jêsus lập ra chính là Lễ Vượt Qua giao ước mới. Sở dĩ Lễ Vượt Qua được coi là trọng tâm của giao ước mới là vì trong Lễ Vượt Qua có chứa đựng tình yêu thương và sự hy sinh của Đấng Christ.<br> | ||
예수님은 [[십자가]]에 달리기 전날 유월절 성만찬 자리에서, 유월절 떡은 십자가에서 찢길 당신의 살이며 유월절 포도주는 십자가에서 흘릴 당신의 피라고 약속하셨다. 인류의 죄를 사하기 위해 죽음의 고통을 감당하신 그리스도의 사랑을 유월절을 통해 기억하게 하신 것이다. 그래서 [[사도]]들은 [[새 언약 유월절]]을 지킬 때마다 주의 죽으심을 전한다고 했으며,<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 예수님은 [[십자가]]에 달리기 전날 유월절 성만찬 자리에서, 유월절 떡은 십자가에서 찢길 당신의 살이며 유월절 포도주는 십자가에서 흘릴 당신의 피라고 약속하셨다. 인류의 죄를 사하기 위해 죽음의 고통을 감당하신 그리스도의 사랑을 유월절을 통해 기억하게 하신 것이다. 그래서 [[사도]]들은 [[새 언약 유월절]]을 지킬 때마다 주의 죽으심을 전한다고 했으며,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_11장|title=고린도전서 11:23–26|quote=내가 너희에게 전한 것은 주께 받은 것이니 곧 주 예수께서 잡히시던 밤에 떡을 가지사 축사하시고 떼어 가라사대 이것은 너희를 위하는 내 몸이니 이것을 행하여 나를 기념하라 하시고 식후에 또한 이와 같이 잔을 가지시고 가라사대 이 잔은 내 피로 세운 새 언약이니 이것을 행하여 마실 때마다 나를 기념하라 하셨으니 너희가 이 떡을 먹으며 이 잔을 마실 때마다 주의 죽으심을 오실 때까지 전하는 것이니라}}</ref> 그리스도의 '유언'이라고도 했다. | ||
Trong lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua, hôm trước ngày bị đóng đinh trên thập tự giá, Đức Chúa Jêsus đã hứa rằng bánh của Lễ Vượt Qua là thân thể Ngài sẽ bị xé trên thập tự giá, và rượu nho của Lễ Vượt Qua là huyết Ngài sẽ đổ ra trên thập tự giá. Thông qua Lễ Vượt Qua, chúng ta được ghi khắc tình yêu thương của Đấng Christ đã đảm đương khổ nạn sự chết để tha thứ tội lỗi của loài người. Vì thế, các sứ đồ nói rằng mỗi khi giữ Lễ Vượt Qua giao ước mới, hãy rao sự chết của Chúa, và cũng gọi đó là “chúc thơ” của Đấng Christ. | Trong lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua, hôm trước ngày bị đóng đinh trên thập tự giá, Đức Chúa Jêsus đã hứa rằng bánh của Lễ Vượt Qua là thân thể Ngài sẽ bị xé trên thập tự giá, và rượu nho của Lễ Vượt Qua là huyết Ngài sẽ đổ ra trên thập tự giá. Thông qua Lễ Vượt Qua, chúng ta được ghi khắc tình yêu thương của Đấng Christ đã đảm đương khổ nạn sự chết để tha thứ tội lỗi của loài người. Vì thế, các sứ đồ nói rằng mỗi khi giữ Lễ Vượt Qua giao ước mới, hãy rao sự chết của Chúa, và cũng gọi đó là “chúc thơ” của Đấng Christ. | ||
{{인용문5 |내용=Nhân đó, Ngài (Đức Chúa Jêsus) là Ðấng trung bảo của giao ước mới, để khi Ngài chịu chết mà chuộc tội đã phạm dưới giao ước cũ, thì những kẻ được kêu gọi nhận lãnh cơ nghiệp đời đời đã hứa cho mình. Vì khi có chúc thơ (bản gốc tiếng Gờréc: giao ước), thì cần phải đợi đến kẻ trối chết đã. Chúc thơ (giao ước) chỉ có giá trị sau lúc chết, vì hễ kẻ trối còn sống thì nó không có quyền gì.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Nhân đó, Ngài (Đức Chúa Jêsus) là Ðấng trung bảo của giao ước mới, để khi Ngài chịu chết mà chuộc tội đã phạm dưới giao ước cũ, thì những kẻ được kêu gọi nhận lãnh cơ nghiệp đời đời đã hứa cho mình. Vì khi có chúc thơ (bản gốc tiếng Gờréc: giao ước), thì cần phải đợi đến kẻ trối chết đã. Chúc thơ (giao ước) chỉ có giá trị sau lúc chết, vì hễ kẻ trối còn sống thì nó không có quyền gì.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_9장 Hêbơrơ 9:15–17] }} | ||
옛적 모세가 [[하나님의 율법]]과 [[하나님의 계명|계명]]을 백성들에게 전하자 백성들은 그 모든 말씀을 준행하겠다고 약속했다. 그때 모세는 희생 제물의 피를 뿌려, 하나님과 백성 사이에 언약(옛 언약)을 세웠다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 옛적 모세가 [[하나님의 율법]]과 [[하나님의 계명|계명]]을 백성들에게 전하자 백성들은 그 모든 말씀을 준행하겠다고 약속했다. 그때 모세는 희생 제물의 피를 뿌려, 하나님과 백성 사이에 언약(옛 언약)을 세웠다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_24장 |title=출애굽기 24:8|publisher= |quote=모세가 그 피를 취하여 백성에게 뿌려 가로되 이는 여호와께서 이 모든 말씀에 대하여 너희와 세우신 언약의 피니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_9장 |title=히브리서 9:18–22 |publisher= |quote= 이러므로 첫 언약도 피 없이 세운 것이 아니니 모세가 율법대로 모든 계명을 온 백성에게 말한 후에 송아지와 염소의 피와 및 물과 붉은 양털과 우슬초를 취하여 그 책과 온 백성에게 뿌려 이르되 이는 하나님이 너희에게 명하신 언약의 피라 하고 또한 이와 같이 피로써 장막과 섬기는 일에 쓰는 모든 그릇에 뿌렸느니라 율법을 좇아 거의 모든 물건이 피로써 정결케 되나니 피 흘림이 없은즉 사함이 없느니라}}</ref> 새 언약이 세워질 때도 피 흘림이 필요했다. 예수 그리스도는 인류의 대속물이 되어 십자가에서 피를 흘리셨다.<ref name="대속물">[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_20장 마태복음 20:28]인자가 온 것은 섬김을 받으려 함이 아니라 도리어 섬기려 하고 자기 목숨을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라</ref> '유언은 유언한 자가 죽어야 효력이 있다'는 말씀대로 예수님은 죽음으로써 새 언약, 구원의 약속을 체결하신 것이다. | ||
Thời xưa, khi Môise truyền cho dân sự luật pháp và điều răn của Đức Chúa Trời, dân sự đã hứa rằng sẽ vâng theo mọi lời phán ấy. Khi ấy, Môise đã rưới huyết của tế lễ hy sinh và lập giao ước (giao ước cũ) giữa Đức Chúa Trời và dân sự. Kể cả khi thiết lập giao ước mới cũng cần có việc đổ huyết. Đức Chúa Jêsus Christ đã đổ huyết trên thập tự giá và trở nên của lễ chuộc tội cho nhân loại. Theo như lời chép rằng “Chúc thơ chỉ có giá trị sau lúc chết”, Đức Chúa Jêsus ký kết lời hứa mới về sự cứu rỗi, tức là giao ước mới bởi sự chết của Ngài.<br> | Thời xưa, khi Môise truyền cho dân sự luật pháp và điều răn của Đức Chúa Trời, dân sự đã hứa rằng sẽ vâng theo mọi lời phán ấy. Khi ấy, Môise đã rưới huyết của tế lễ hy sinh và lập giao ước (giao ước cũ) giữa Đức Chúa Trời và dân sự. Kể cả khi thiết lập giao ước mới cũng cần có việc đổ huyết. Đức Chúa Jêsus Christ đã đổ huyết trên thập tự giá và trở nên của lễ chuộc tội cho nhân loại. Theo như lời chép rằng “Chúc thơ chỉ có giá trị sau lúc chết”, Đức Chúa Jêsus ký kết lời hứa mới về sự cứu rỗi, tức là giao ước mới bởi sự chết của Ngài.<br> | ||
Dòng 50: | Dòng 45: | ||
Giao ước mới là thực thể của giao ước cũ, tức luật pháp của Môise. Giao ước cũ được lập nên như là mô hình và hình bóng của giao ước mới mà Đấng Christ sẽ lập ra trong tương lai. Vì vậy, thông qua luật pháp của giao ước cũ, chúng ta có thể hiểu biết về chế độ của giao ước mới là thực thể. | Giao ước mới là thực thể của giao ước cũ, tức luật pháp của Môise. Giao ước cũ được lập nên như là mô hình và hình bóng của giao ước mới mà Đấng Christ sẽ lập ra trong tương lai. Vì vậy, thông qua luật pháp của giao ước cũ, chúng ta có thể hiểu biết về chế độ của giao ước mới là thực thể. | ||
{{인용문5 |내용=Vả, luật pháp chỉ là bóng của sự tốt lành ngày sau, không có hình thật của các vật, nên không bao giờ cậy tế lễ mỗi năm hằng dâng như vậy, mà khiến kẻ đến gần Ðức Chúa Trời trở nên trọn lành được.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Vả, luật pháp chỉ là bóng của sự tốt lành ngày sau, không có hình thật của các vật, nên không bao giờ cậy tế lễ mỗi năm hằng dâng như vậy, mà khiến kẻ đến gần Ðức Chúa Trời trở nên trọn lành được.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_10장 Hêbơrơ 10:1] }} | ||
구약시대에는 이스라엘 백성의 죄 사함을 위해 양이나 염소 같은 제물을 희생시켰다. 이는 많은 사람의 죄를 위한 대속물이 된 그리스도의 십자가 희생을 보여주는 모형과 그림자다.<ref name="대속물"/> 하나님께 [[구약의 제사|제사]]하는 구약의 절기 역시 그리스도의 희생을 기념하는 새 언약 절기의 그림자다. | 구약시대에는 이스라엘 백성의 죄 사함을 위해 양이나 염소 같은 제물을 희생시켰다. 이는 많은 사람의 죄를 위한 대속물이 된 그리스도의 십자가 희생을 보여주는 모형과 그림자다.<ref name="대속물"/> 하나님께 [[구약의 제사|제사]]하는 구약의 절기 역시 그리스도의 희생을 기념하는 새 언약 절기의 그림자다. | ||
Dòng 57: | Dòng 52: | ||
===Giao ước cũ được hoàn thành bởi giao ước mới=== | ===Giao ước cũ được hoàn thành bởi giao ước mới=== | ||
새 언약은 예수님이 옛 율법을 변역(變易, 고쳐서 바꿈)하여 완성시킨, 완전한 언약이다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 새 언약은 예수님이 옛 율법을 변역(變易, 고쳐서 바꿈)하여 완성시킨, 완전한 언약이다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_7장|title=히브리서 7:12|quote=제사 직분이 변역한즉 율법도 반드시 변역하리니}}</ref> 예수님 또한 율법을 폐하러 세상에 온 것이 아니라 완전하게 완성시키기 위해 오셨다고 했다. | ||
Giao ước mới là giao ước trọn vẹn mà Đức Chúa Jêsus đã làm nên trọn bằng cách thay đổi luật pháp cũ. Đức Chúa Jêsus cũng phán rằng Ngài đến thế gian không phải để phá bỏ luật pháp, nhưng để làm trọn luật pháp. | Giao ước mới là giao ước trọn vẹn mà Đức Chúa Jêsus đã làm nên trọn bằng cách thay đổi luật pháp cũ. Đức Chúa Jêsus cũng phán rằng Ngài đến thế gian không phải để phá bỏ luật pháp, nhưng để làm trọn luật pháp. | ||
{{인용문5 |내용=Các ngươi đừng tưởng ta đến đặng phá luật pháp hay là lời tiên tri; ta đến, không phải để phá, song để làm cho trọn.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Các ngươi đừng tưởng ta đến đặng phá luật pháp hay là lời tiên tri; ta đến, không phải để phá, song để làm cho trọn.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_5장 Mathiơ 5:17] }} | ||
사도 [[바울]]은 '하나님이 새 언약을 세우실 것'이라는 예레미야의 예언을 예수님이 성취했다고 밝히며, 새 언약이 세워짐으로 옛 언약이 물러간다고 했다. | 사도 [[바울]]은 '하나님이 새 언약을 세우실 것'이라는 예레미야의 예언을 예수님이 성취했다고 밝히며, 새 언약이 세워짐으로 옛 언약이 물러간다고 했다. | ||
Dòng 67: | Dòng 62: | ||
Sứ đồ Phaolô bày tỏ rằng Đức Chúa Jêsus đã làm trọn lời tiên tri của Giêrêmi rằng “Đức Chúa Trời sẽ lập một giao ước mới”, và giao ước cũ sẽ dần tiêu mất đi bởi giao ước mới đã được lập. | Sứ đồ Phaolô bày tỏ rằng Đức Chúa Jêsus đã làm trọn lời tiên tri của Giêrêmi rằng “Đức Chúa Trời sẽ lập một giao ước mới”, và giao ước cũ sẽ dần tiêu mất đi bởi giao ước mới đã được lập. | ||
{{인용문5 |내용= Vì nếu ước thứ nhứt không thiếu gì, thì chẳng có chỗ nào lập ước thứ hai. Vả, trong những lời nầy thật có ý trách, là lời Đức Chúa Trời phán cùng dân Giuđa rằng: Chúa phán: kìa, nhựt kỳ đến, Khi đó ta sẽ cùng nhà Ysơraên và nhà Giuđa lập một ước mới... Chúa lại phán: Nầy là lời ước mà ta sẽ lập với nhà Ysơraên trong Sau những ngày đó: Ta sẽ để luật pháp ta trong trí họ Và ghi tạc vào lòng; Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, Họ sẽ làm dân ta... Gọi ước đó là mới, thì đã xưng ước trước là cũ; vả, điều chi đã cũ đã già, thì gần tiêu mất đi.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용= Vì nếu ước thứ nhứt không thiếu gì, thì chẳng có chỗ nào lập ước thứ hai. Vả, trong những lời nầy thật có ý trách, là lời Đức Chúa Trời phán cùng dân Giuđa rằng: Chúa phán: kìa, nhựt kỳ đến, Khi đó ta sẽ cùng nhà Ysơraên và nhà Giuđa lập một ước mới... Chúa lại phán: Nầy là lời ước mà ta sẽ lập với nhà Ysơraên trong Sau những ngày đó: Ta sẽ để luật pháp ta trong trí họ Và ghi tạc vào lòng; Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, Họ sẽ làm dân ta... Gọi ước đó là mới, thì đã xưng ước trước là cũ; vả, điều chi đã cũ đã già, thì gần tiêu mất đi.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_8장 Hêbơrơ 8:7–10, 13] }} | ||
첫 언약 곧 옛 언약에는 흠이 있었다. 이 뜻은, 옛 언약인 모세의 율법을 통해서는 사람이 온전한 구원을 받을 수 없다는 의미다. 그래서 예수님은 인류가 온전한 구원에 이를 수 있도록 완전한 율법, 새 언약을 세우신 것이다. 사도 바울은 새 언약을 예수님께서 세우신 율법이라는 의미로 [[그리스도의 율법]]이라고 칭하기도 했다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 첫 언약 곧 옛 언약에는 흠이 있었다. 이 뜻은, 옛 언약인 모세의 율법을 통해서는 사람이 온전한 구원을 받을 수 없다는 의미다. 그래서 예수님은 인류가 온전한 구원에 이를 수 있도록 완전한 율법, 새 언약을 세우신 것이다. 사도 바울은 새 언약을 예수님께서 세우신 율법이라는 의미로 [[그리스도의 율법]]이라고 칭하기도 했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_9장 |title=고린도전서 9:20-21 |publisher= |quote=유대인들에게는 내가 유대인과 같이 된 것은 유대인들을 얻고자 함이요 율법(모세의 율법) 아래 있는 자들에게는 내가 율법 아래 있지 아니하나 율법 아래 있는 자같이 된 것은 율법 아래 있는 자들을 얻고자 함이요 율법 없는 자에게는 내가 하나님께는 율법 없는 자가 아니요 도리어 '''그리스도의 율법''' 아래 있는 자나 율법 없는 자와 같이 된 것은 율법 없는 자들을 얻고자 함이라 }}</ref> | ||
Ước thứ nhất, tức giao ước cũ có sự thiếu sót. Điều này nghĩa là loài người không thể nhận được sự cứu rỗi trọn vẹn thông qua luật pháp Môise, là giao ước cũ. Vì vậy, Đức Chúa Jêsus đã lập nên luật pháp trọn vẹn, là giao ước mới, hầu cho nhân loại có thể đạt đến sự cứu rỗi trọn vẹn. Sứ đồ Phaolô cũng gọi giao ước mới là luật pháp của Đấng Christ với ý nghĩa là luật pháp do Đức Chúa Jêsus lập nên. | Ước thứ nhất, tức giao ước cũ có sự thiếu sót. Điều này nghĩa là loài người không thể nhận được sự cứu rỗi trọn vẹn thông qua luật pháp Môise, là giao ước cũ. Vì vậy, Đức Chúa Jêsus đã lập nên luật pháp trọn vẹn, là giao ước mới, hầu cho nhân loại có thể đạt đến sự cứu rỗi trọn vẹn. Sứ đồ Phaolô cũng gọi giao ước mới là luật pháp của Đấng Christ với ý nghĩa là luật pháp do Đức Chúa Jêsus lập nên. | ||
Dòng 75: | Dòng 70: | ||
===Giao ước mới được lập tại Siôn=== | ===Giao ước mới được lập tại Siôn=== | ||
[[File:Hubert van Eyck 027.jpg|thumb|“Đấng tiên tri Michê” được vẽ bởi Hubert van Eyck. Michê đã tiên tri rằng luật pháp của Đức Chúa Trời ra từ Siôn.]] | [[File:Hubert van Eyck 027.jpg|thumb|“Đấng tiên tri Michê” được vẽ bởi Hubert van Eyck. Michê đã tiên tri rằng luật pháp của Đức Chúa Trời ra từ Siôn.]] | ||
옛 언약은 하나님이 시내산에서 [[모세]]를 통해 세우셨으며<ref name="시내산">[https:// | 옛 언약은 하나님이 시내산에서 [[모세]]를 통해 세우셨으며<ref name="시내산">[https://vi.wikisource.org/wiki/Nê-hê-mi/Chương_9장 느헤미야 9:13–14] 또 시내산에 강림하시고 하늘에서부터 저희와 말씀하사 정직한 규례와 진정한 율법과 선한 율례와 계명을 저희에게 주시고 거룩한 안식일을 저희에게 알리시며 주의 종 모세로 계명과 율례와 율법을 저희에게 명하시고</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_20장|title=출애굽기 20:1–17|quote=너는 나 외에는 다른 신들을 네게 있게 말지니라 너를 위하여 새긴 우상을 만들지 말고 또 위로 하늘에 있는 것이나 아래로 땅에 있는 것이나 땅 아래 물속에 있는 것의 아무 형상이든지 만들지 말며 ... 너는 너의 하나님 여호와의 이름을 망령되이 일컫지 말라 나 여호와는 나의 이름을 망령되이 일컫는 자를 죄 없다 하지 아니하리라 안식일을 기억하여 거룩히 지키라 ... 네 부모를 공경하라 ... 살인하지 말지니라 간음하지 말지니라 도적질하지 말지니라 네 이웃에 대하여 거짓 증거하지 말지니라 네 이웃의 집을 탐내지 말지니라}}</ref> 이스라엘 민족이 지킨 언약이다. 새 언약은 절기 지키는 시온산에서 세워진다. [[시온]]은 유대 나라 [[예루살렘]]성 주위를 가리키지만 영적으로는 어디든지 새 언약 절기를 지키는 [[교회]]를 가리킨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_33장|title=이사야 33:20–22|quote=우리의 절기 지키는 시온성을 보라 ... 대저 여호와는 우리 재판장이시요 여호와는 우리에게 율법을 세우신 자시요 여호와는 우리의 왕이시니 우리를 구원하실 것임이니라}}</ref> 또한 새 언약은 이스라엘 민족을 넘어 많은 민족이 지킨다. 이에 대해 선지자들은 다음과 같이 예언했다. | ||
Giao ước cũ là giao ước được Đức Chúa Trời lập ra tại núi Sinai thông qua Môise mà người dân Ysơraên đã giữ gìn. Còn giao ước mới được lập ra tại núi Siôn, nơi giữ các kỳ lễ trọng thể. Siôn là khu vực xung quanh thành Giêrusalem thuộc đất nước Giuđa. Thế nhưng về phần linh hồn, thì Siôn chỉ ra Hội Thánh giữ các kỳ lễ trọng thể của giao ước mới ở bất cứ nơi nào. Hơn nữa, giao ước mới được giữ bởi nhiều dân tộc, chứ không chỉ dành cho dân tộc Ysơraên. Về điều này, các đấng tiên tri đã tiên tri như sau: | Giao ước cũ là giao ước được Đức Chúa Trời lập ra tại núi Sinai thông qua Môise mà người dân Ysơraên đã giữ gìn. Còn giao ước mới được lập ra tại núi Siôn, nơi giữ các kỳ lễ trọng thể. Siôn là khu vực xung quanh thành Giêrusalem thuộc đất nước Giuđa. Thế nhưng về phần linh hồn, thì Siôn chỉ ra Hội Thánh giữ các kỳ lễ trọng thể của giao ước mới ở bất cứ nơi nào. Hơn nữa, giao ước mới được giữ bởi nhiều dân tộc, chứ không chỉ dành cho dân tộc Ysơraên. Về điều này, các đấng tiên tri đã tiên tri như sau: | ||
*'''Êsai''' | *'''Êsai''' | ||
::"'''말일'''에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산 위에 뛰어나리니 '''만방'''(萬邦, 공동번역: '''만국''')이 그리로 모여들 것이라 '''많은 백성'''(공동번역: '''수많은 민족''')이 가며 이르기를 오라 우리가 여호와의 산에 오르며 야곱의 하나님의 전에 이르자 그가 그 도로 우리에게 가르치실 것이라 우리가 그 길로 행하리라 하리니 이는 '''율법이 시온에서부터 나올 것'''이요 여호와의 말씀이 예루살렘에서부터 나올 것임이니라" ([https:// | ::"'''말일'''에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산 위에 뛰어나리니 '''만방'''(萬邦, 공동번역: '''만국''')이 그리로 모여들 것이라 '''많은 백성'''(공동번역: '''수많은 민족''')이 가며 이르기를 오라 우리가 여호와의 산에 오르며 야곱의 하나님의 전에 이르자 그가 그 도로 우리에게 가르치실 것이라 우리가 그 길로 행하리라 하리니 이는 '''율법이 시온에서부터 나올 것'''이요 여호와의 말씀이 예루살렘에서부터 나올 것임이니라" ([https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_2장 이사야 2장 2–3절]) | ||
::“Sẽ xảy ra trong '''những ngày sau rốt''', núi của nhà Đức Giêhôva sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. '''Mọi nước''' sẽ đổ về đó, và '''nhiều dân tộc''' sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giêhôva, nơi nhà Đức Chua Trời của Giacốp: Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài. Vì '''luật pháp sẽ ra từ Siôn''', lời Đức Giêhôva sẽ ra từ Giêrusalem.” (Êsai 2:2-3) | ::“Sẽ xảy ra trong '''những ngày sau rốt''', núi của nhà Đức Giêhôva sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. '''Mọi nước''' sẽ đổ về đó, và '''nhiều dân tộc''' sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giêhôva, nơi nhà Đức Chua Trời của Giacốp: Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài. Vì '''luật pháp sẽ ra từ Siôn''', lời Đức Giêhôva sẽ ra từ Giêrusalem.” (Êsai 2:2-3) | ||
*'''Michê''' | *'''Michê''' | ||
::"'''말일'''에 이르러는 여호와의 전의 산이 산들의 꼭대기에 굳게 서며 작은 산들 위에 뛰어나고 민족들이 그리로 몰려갈 것이라 곧 '''많은 이방'''(異邦, 공동번역:'''모든 민족''')이 가며 이르기를 오라 우리가 여호와의 산에 올라가서 야곱의 하나님의 전에 이르자 그가 그 도로 우리에게 가르치실 것이라 우리가 그 길로 행하리라 하리니 이는 '''율법이 시온에서부터 나올 것'''이요 여호와의 말씀이 예루살렘에서부터 나올 것임이라" ([https:// | ::"'''말일'''에 이르러는 여호와의 전의 산이 산들의 꼭대기에 굳게 서며 작은 산들 위에 뛰어나고 민족들이 그리로 몰려갈 것이라 곧 '''많은 이방'''(異邦, 공동번역:'''모든 민족''')이 가며 이르기를 오라 우리가 여호와의 산에 올라가서 야곱의 하나님의 전에 이르자 그가 그 도로 우리에게 가르치실 것이라 우리가 그 길로 행하리라 하리니 이는 '''율법이 시온에서부터 나올 것'''이요 여호와의 말씀이 예루살렘에서부터 나올 것임이라" ([https://vi.wikisource.org/wiki/Mi-chê/Chương_4장 미가 4장 1–2절]) | ||
::“Xảy ra trong '''những ngày sau rốt''', núi của nhà Đức Giêhôva sẽ lập lên trên chót các núi, và sẽ được nhắc cao lên hơn các đồi. '''Các dân''' sẽ chảy về đó; và nhiều nước sẽ đi đến đó, mà rằng: Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Đức Giêhôva, nơi nhà của Đức Chúa Trời Giacốp! Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài, và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài. Vì '''luật pháp sẽ ra từ Siôn''', lời của Đức Giêhôva từ Giêrusalem.” (Michê 4:1-2)<br> | ::“Xảy ra trong '''những ngày sau rốt''', núi của nhà Đức Giêhôva sẽ lập lên trên chót các núi, và sẽ được nhắc cao lên hơn các đồi. '''Các dân''' sẽ chảy về đó; và nhiều nước sẽ đi đến đó, mà rằng: Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Đức Giêhôva, nơi nhà của Đức Chúa Trời Giacốp! Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài, và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài. Vì '''luật pháp sẽ ra từ Siôn''', lời của Đức Giêhôva từ Giêrusalem.” (Michê 4:1-2)<br> | ||
예언대로 예수님은 제자들과 유월절 절기를 지키는 자리에서 새 언약을 세우셨다.<ref name="새 언약">[https:// | 예언대로 예수님은 제자들과 유월절 절기를 지키는 자리에서 새 언약을 세우셨다.<ref name="새 언약">[https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장 누가복음 22:15, 19–20] 이르시되 내가 고난을 받기 전에 너희와 함께 이 유월절 먹기를 원하고 원하였노라 ... 또 떡을 가져 사례하시고 떼어 저희에게 주시며 가라사대 이것은 너희를 위하여 주는 내 몸이라 너희가 이를 행하여 나를 기념하라 하시고 저녁 먹은 후에 잔[포도주]도 이와 같이 하여 가라사대 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라</ref> 옛 언약이 시내산에서 불붙는 흑운과 흑암과 폭풍과 나팔소리와 하나님의 장엄한 음성으로 발표된 것과 달리<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_24장|title=출애굽기 24:12–18|quote=여호와께서 모세에게 이르시되 너는 산에 올라 내게로 와서 거기 있으라 너로 그들을 가르치려고 내가 율법과 계명을 친히 기록한 돌판을 네게 주리라 ... 산 위의 여호와의 영광이 이스라엘 자손의 눈에 맹렬한 불같이 보였고 모세는 구름 속으로 들어가서 산 위에 올랐으며 40일 40야를 산에 있으니라}}</ref> 새 언약은 유월절 성만찬을 행하던 마가의 다락방에서 조용히 세워졌다. 그러나 사도 바울은 시내산에서 발표된 언약은 하나님이 땅에서 명하신 것이고, 마가의 다락방에서 세워진 언약은 하늘에서 명하신 것이라고 했다.<ref name="하늘">[https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_12장 히브리서 12:25] 너희는 삼가 말하신 자를 거역하지 말라 땅에서 경고하신 자를 거역한 저희가 피하지 못하였거든 하물며 하늘로 좇아 경고하신 자를 배반하는 우리일까 보냐</ref> | ||
Theo lời tiên tri, Đức Chúa Jêsus đã lập giao ước mới tại nơi cử hành lễ trọng thể Lễ Vượt Qua cùng với các môn đồ. Khác với giao ước cũ tại núi Sinai được Đức Chúa Trời phán với giọng nghiêm kinh khủng trong áng mây mịt mịt ra khói, sự tối tăm, gió trốt cùng tiếng kèn thổi, giao ước mới được lập nên một cách lặng lẽ tại phòng cao của Mác, nơi cử hành lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Song, sứ đồ Phaolô đã nói rằng giao ước cũ được ban bố tại núi Sinai là lời báo cáo dưới đất, còn giao ước mới được lập nên tại phòng cao của Mác là lời báo cáo từ trên trời. | Theo lời tiên tri, Đức Chúa Jêsus đã lập giao ước mới tại nơi cử hành lễ trọng thể Lễ Vượt Qua cùng với các môn đồ. Khác với giao ước cũ tại núi Sinai được Đức Chúa Trời phán với giọng nghiêm kinh khủng trong áng mây mịt mịt ra khói, sự tối tăm, gió trốt cùng tiếng kèn thổi, giao ước mới được lập nên một cách lặng lẽ tại phòng cao của Mác, nơi cử hành lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Song, sứ đồ Phaolô đã nói rằng giao ước cũ được ban bố tại núi Sinai là lời báo cáo dưới đất, còn giao ước mới được lập nên tại phòng cao của Mác là lời báo cáo từ trên trời. | ||
Dòng 91: | Dòng 86: | ||
==Luật lệ của giao ước mới== | ==Luật lệ của giao ước mới== | ||
[[File:Signorelli - Predella with Stories of the Passion The Last Supper, Prayer in the Garden and Capture of Christ, Ascent to Calvary, and the Flagellation, 1512-1520 ca.jpg|thumb|Những luật lệ mà Đức Chúa Jêsus đã thực hiện và lời mà Ngài đã dạy dỗ từ khi chịu phép Báptêm cho đến khi hy sinh trên thập tự giá chính là luật lệ của giao ước mới mà các thánh đồ phải làm theo.]] | [[File:Signorelli - Predella with Stories of the Passion The Last Supper, Prayer in the Garden and Capture of Christ, Ascent to Calvary, and the Flagellation, 1512-1520 ca.jpg|thumb|Những luật lệ mà Đức Chúa Jêsus đã thực hiện và lời mà Ngài đã dạy dỗ từ khi chịu phép Báptêm cho đến khi hy sinh trên thập tự giá chính là luật lệ của giao ước mới mà các thánh đồ phải làm theo.]] | ||
예수님의 등장으로 [[제사장 반차]](班次) 즉 제사 직분이 바뀜과 동시에 율법도 바뀌었다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 예수님의 등장으로 [[제사장 반차]](班次) 즉 제사 직분이 바뀜과 동시에 율법도 바뀌었다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_7장|title=히브리서 7:12|quote=제사 직분이 변역한즉 율법도 반드시 변역하리니}}</ref> 새롭게 바뀐 율법, 곧 새 언약의 주체는 예수 그리스도다. 예수님이 3년 동안 직접 교훈하신 말씀과 교훈으로서 행하신 규례는 [[그리스도인]]이 행해야 할 중요한 교훈이다. 그리고 예수님께 직접 가르침받은 사도들의 가르침과 행적을 그대로 본받아야 한다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_13장|title=요한복음 13:15|quote=내[예수]가 너희에게 행한 것같이 너희도 행하게 하려 하여 본을 보였노라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_28장|title=마태복음 28:20|quote=내[예수]가 너희에게 분부한 모든 것을 가르쳐 지키게 하라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phi-líp/Chương_4장|title=빌립보서 4:9|quote=너희는 내[사도 바울]게 배우고 받고 듣고 본 바를 행하라 그리하면 평강의 하나님이 너희와 함께 계시리라}}</ref> | ||
Bởi sự xuất hiện của Đức Chúa Jêsus, ban của thầy tế lễ, tức chức tế lễ đã thay đổi thì đồng thời luật pháp cũng thay đổi. Đấng chủ thể của giao ước mới (luật pháp được đổi mới), chính là Đức Chúa Jêsus Christ. Những lời mà Đức Chúa Jêsus đã trực tiếp dạy dỗ và những luật lệ Ngài đã giữ trong suốt 3 năm để làm bài học cho chúng ta chính là giáo huấn quan trọng mà các Cơ Đốc nhân phải thực tiễn. Đồng thời phải noi theo tấm gương về công việc và sự dạy dỗ của các sứ đồ, là những người được nhận sự dạy dỗ trực tiếp từ Đức Chúa Jêsus. | Bởi sự xuất hiện của Đức Chúa Jêsus, ban của thầy tế lễ, tức chức tế lễ đã thay đổi thì đồng thời luật pháp cũng thay đổi. Đấng chủ thể của giao ước mới (luật pháp được đổi mới), chính là Đức Chúa Jêsus Christ. Những lời mà Đức Chúa Jêsus đã trực tiếp dạy dỗ và những luật lệ Ngài đã giữ trong suốt 3 năm để làm bài học cho chúng ta chính là giáo huấn quan trọng mà các Cơ Đốc nhân phải thực tiễn. Đồng thời phải noi theo tấm gương về công việc và sự dạy dỗ của các sứ đồ, là những người được nhận sự dạy dỗ trực tiếp từ Đức Chúa Jêsus. | ||
===Phép Báptêm=== | ===Phép Báptêm=== | ||
[[침례 (세례)|침례]](浸禮)는 그리스도인이 되고자 할 때 죄의 몸을 벗고 새로운 생명으로 태어나기 위해 행하는 규례로, 몸을 물속에 잠그거나 적시는 의식을 가리킨다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | [[침례 (세례)|침례]](浸禮)는 그리스도인이 되고자 할 때 죄의 몸을 벗고 새로운 생명으로 태어나기 위해 행하는 규례로, 몸을 물속에 잠그거나 적시는 의식을 가리킨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Cô-lô-se/Chương_2장|title=골로새서 2:12|quote=너희가 침례로 그리스도와 함께 장사한 바 되고 또 죽은 자들 가운데서 그를 일으키신 하나님의 역사를 믿음으로 말미암아 그 안에서 함께 일으키심을 받았느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Phi-e-rơ/Chương_3장|title=베드로전서 3:21|quote=물은 예수 그리스도의 부활하심으로 말미암아 이제 너희를 구원하는 표니 곧 침례라 }}</ref> 구약시대 이스라엘 백성은 하나님의 백성이 되는 표로서 [[할례]]를 받았다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Sáng_thế_ký/Chương_17장|title=창세기 17:10–14|quote= 너희 중 남자는 다 할례를 받으라 이것이 나와 너희와 너희 후손 사이에 지킬 내 언약이니라 너희는 양피를 베어라 이것이 나와 너희 사이의 언약의 표징이니라}}</ref> 구약의 할례는 신약의 침례로 완성되었다.<ref>{{Chú thích web|url= http://www.holybible.or.kr/B_COGNEW/cgi/bibleftxt.php?VR=COGNEW&VL=51&CN=2&CV=99|title=골로사이인들에게 보낸 편지 2:11–12 |publisher=공동번역|quote=여러분은 세속적인 육체를 벗어버리고 그리스도와 하나가 되어 형식이 아닌 진정한 할례, 곧 그리스도의 할례를 받았습니다. 여러분은 그리스도의 할례, 곧 세례[침례]를 받음으로써}}</ref> | ||
Phép Báptêm là nghi thức được cử hành khi một người mong muốn trở thành Cơ Đốc nhân bằng cách làm ướt hoặc ngâm mình trong nước như một luật lệ để cởi bỏ thân thể tội lỗi và được sanh lại thành sự sống mới. Trong thời đại Cựu Ước, người dân Ysơraên đã chịu phép cắt bì như là một dấu để trở thành người dân của Đức Chúa Trời. Phép cắt bì trong Cựu Ước đã được hoàn thành bởi phép Báptêm trong Tân Ước.<br> | Phép Báptêm là nghi thức được cử hành khi một người mong muốn trở thành Cơ Đốc nhân bằng cách làm ướt hoặc ngâm mình trong nước như một luật lệ để cởi bỏ thân thể tội lỗi và được sanh lại thành sự sống mới. Trong thời đại Cựu Ước, người dân Ysơraên đã chịu phép cắt bì như là một dấu để trở thành người dân của Đức Chúa Trời. Phép cắt bì trong Cựu Ước đã được hoàn thành bởi phép Báptêm trong Tân Ước.<br> | ||
예수님은 사람들에게 침례를 베풀었고,<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 예수님은 사람들에게 침례를 베풀었고,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_3장|title=요한복음 3:22|quote=이후에 예수께서 제자들과 유대 땅으로 가서 거기 함께 유하시며 침례를 주시더라}}</ref> 제자들에게도 모든 족속에게 침례를 주라고 말씀하셨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_28장|title=마태복음 28:19|quote=너희는 가서 모든 족속으로 제자를 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 주고}}</ref> 예수님께 직접 가르침받은 사도 [[베드로]]는 침례를 받고 죄 사함을 받으라고 설교했으며,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_2장|title=사도행전 2:38|quote=베드로가 가로되 너희가 회개하여 각각 예수 그리스도의 이름으로 침례를 받고 죄 사함을 얻으라 그리하면 성령을 선물로 받으리니}}</ref> 사도 바울도 침례를 통해 새 생명을 얻을 수 있다고 말했다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Rô-ma/Chương_6장|title=로마서 6:3–4|quote=무릇 그리스도 예수와 합하여 침례를 받은 우리는 그의 죽으심과 합하여 침례 받은 줄을 알지 못하느뇨 그러므로 우리가 그의 죽으심과 합하여 침례를 받음으로 그와 함께 장사되었나니 이는 아버지의 영광으로 말미암아 그리스도를 죽은 자 가운데서 살리심과 같이 우리로 또한 새 생명 가운데서 행하게 하려 함이니라}}</ref> 이처럼 침례는 신약시대 성도들이 구원을 얻기 위해 행해야 할 새 언약의 규례다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_16장|title=마가복음 16:16|quote=믿고 침례를 받는 사람은 구원을 얻을 것이요 믿지 않는 사람은 정죄를 받으리라}}</ref> | ||
Đức Chúa Jêsus đã làm phép Báptêm cho nhiều người, và phán dặn các môn đồ hãy làm phép Báptêm cho muôn dân. Sứ đồ Phierơ, người nhận sự dạy dỗ trực tiếp từ Đức Chúa Jêsus, đã giảng dạy rằng ai nấy phải chịu phép Báptêm để được tha tội, còn sứ đồ Phaolô thì nói rằng chúng ta có thể nhận được sự sống mới thông qua phép Báptêm. Như vậy, phép Báptêm chính là luật lệ của giao ước mới mà các thánh đồ vào thời đại Tân Ước phải gìn giữ để được cứu rỗi. | Đức Chúa Jêsus đã làm phép Báptêm cho nhiều người, và phán dặn các môn đồ hãy làm phép Báptêm cho muôn dân. Sứ đồ Phierơ, người nhận sự dạy dỗ trực tiếp từ Đức Chúa Jêsus, đã giảng dạy rằng ai nấy phải chịu phép Báptêm để được tha tội, còn sứ đồ Phaolô thì nói rằng chúng ta có thể nhận được sự sống mới thông qua phép Báptêm. Như vậy, phép Báptêm chính là luật lệ của giao ước mới mà các thánh đồ vào thời đại Tân Ước phải gìn giữ để được cứu rỗi. | ||
===Ngày Sabát của giao ước mới=== | ===Ngày Sabát của giao ước mới=== | ||
구약시대에는 [[안식일]]에 [[제사장]]들이 양을 잡아 그 피를 흘려 제사했다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 구약시대에는 [[안식일]]에 [[제사장]]들이 양을 잡아 그 피를 흘려 제사했다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Dân_số_ký/Chương_28장|title=민수기 28:9–10|quote=안식일에는 1년 되고 흠 없는 수양 둘과 고운 가루 에바 10분지 2에 기름 섞은 소제와 그 전제를 드릴 것이니 이는 매 안식일의 번제라 상번제와 그 전제 외에니라}}</ref> 신약시대에 예수님이 희생양의 실체가 되어 등장함으로<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_1장|title=요한복음 1:29|quote=이튿날 요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다}}</ref> 새 언약 안식일의 제도는 신령과 진정으로 [[예배]]하는 방식으로 바뀌었다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장|title=요한복음 4:24|quote=하나님은 영이시니 예배하는 자가 신령과 진정으로 예배할지니라}}</ref> | ||
Trong thời đại Cựu Ước, các thầy tế lễ đã bắt chiên và dâng tế lễ đổ huyết vào ngày Sabát. Đến thời đại Tân Ước, bởi sự xuất hiện của Đức Chúa Jêsus là thực thể của con sinh, chế độ ngày Sabát của giao ước mới đã được thay đổi thành phương thức dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật. | Trong thời đại Cựu Ước, các thầy tế lễ đã bắt chiên và dâng tế lễ đổ huyết vào ngày Sabát. Đến thời đại Tân Ước, bởi sự xuất hiện của Đức Chúa Jêsus là thực thể của con sinh, chế độ ngày Sabát của giao ước mới đã được thay đổi thành phương thức dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật. | ||
Dòng 113: | Dòng 108: | ||
Đức Chúa Jêsus đã dùng Kinh Thánh mà giảng luận chứ không bắt chiên vào ngày Sabát, bởi đó Ngài cho thấy tấm gương dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật vào ngày Sabát. | Đức Chúa Jêsus đã dùng Kinh Thánh mà giảng luận chứ không bắt chiên vào ngày Sabát, bởi đó Ngài cho thấy tấm gương dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật vào ngày Sabát. | ||
{{인용문5 |내용= Đức Chúa Jêsus đến thành Naxarét, là nơi dưỡng dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sabát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용= Đức Chúa Jêsus đến thành Naxarét, là nơi dưỡng dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sabát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_4장 Luca 4:16] }} | ||
예수님 이후 사도들도 예수님의 본을 따라 새 언약의 안식일을 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 예수님 이후 사도들도 예수님의 본을 따라 새 언약의 안식일을 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_17장|title=사도행전 17:2|quote=바울이 자기의 규례대로 저희에게로 들어가서 세 안식일에 성경을 가지고 강론하며}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_18장|title=사도행전 18:4|quote=안식일마다 바울이 회당에서 강론하고 유대인과 헬라인을 권면하니라}}</ref> | ||
Sau thời kỳ Đức Chúa Jêsus, các sứ đồ cũng giữ ngày Sabát của giao ước mới theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus. | Sau thời kỳ Đức Chúa Jêsus, các sứ đồ cũng giữ ngày Sabát của giao ước mới theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus. | ||
Dòng 125: | Dòng 120: | ||
Đức Chúa Jêsus đã giữ Lễ Lều Tạm và hứa ban phước lành Thánh Linh như nước sống (nước sự sống). | Đức Chúa Jêsus đã giữ Lễ Lều Tạm và hứa ban phước lành Thánh Linh như nước sống (nước sự sống). | ||
{{인용문5 |내용=Vả, ngày lễ của dân Giu đa, gọi là lễ Lều tạm gần đến... Ngày sau cùng, là ngày trọng thể trong kỳ lễ, Ðức Chúa Jêsus ở đó, đứng kêu lên rằng: Nếu người nào khát, hãy đến cùng ta mà uống. Kẻ nào tin ta thì sông nước hằng sống sẽ chảy từ trong lòng mình, y như Kinh Thánh đã chép vậy. Ngài phán điều đó chỉ về Ðức Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ nhận lấy;…|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Vả, ngày lễ của dân Giu đa, gọi là lễ Lều tạm gần đến... Ngày sau cùng, là ngày trọng thể trong kỳ lễ, Ðức Chúa Jêsus ở đó, đứng kêu lên rằng: Nếu người nào khát, hãy đến cùng ta mà uống. Kẻ nào tin ta thì sông nước hằng sống sẽ chảy từ trong lòng mình, y như Kinh Thánh đã chép vậy. Ngài phán điều đó chỉ về Ðức Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ nhận lấy;…|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_7장 Giăng 7:2, 37–39] }} | ||
구약시대 초막절은 [[성소 (성막)|성막]] 건축 기념 절기로, 각종 나뭇가지로 초막을 지어 7일간 거하며 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 구약시대 초막절은 [[성소 (성막)|성막]] 건축 기념 절기로, 각종 나뭇가지로 초막을 지어 7일간 거하며 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:34–43|quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 7월 15일은 초막절이니 여호와를 위하여 7일 동안 지킬 것이라 ... 첫날에는 너희가 아름다운 나무 실과와 종려 가지와 무성한 가지와 시내 버들을 취하여 너희 하나님 여호와 앞에서 7일 동안 즐거워할 것이라 ... 너희는 7일 동안 초막에 거하되 이스라엘에서 난 자는 다 초막에 거할지니}}</ref> 새 언약 초막절은 예수님이 약속하신 성령을 받고, [[성전]] 재료로 비유된 성도들을 모으는 전도대회를 한다. | ||
Lễ Lều Tạm trong thời đại Cựu Ước là lễ trọng thể kỷ niệm công việc dựng nên đền tạm. Người dân giữ lễ bằng cách dựng nhà lều từ các nhánh cây và ở lại đó trong 7 ngày. Còn Lễ Lều Tạm giao ước mới là Đại hội truyền đạo nhận lãnh Thánh Linh mà Đức Chúa Jêsus đã hứa và nhóm lại các thánh đồ được ví với các nguyên vật liệu của đền thờ. | Lễ Lều Tạm trong thời đại Cựu Ước là lễ trọng thể kỷ niệm công việc dựng nên đền tạm. Người dân giữ lễ bằng cách dựng nhà lều từ các nhánh cây và ở lại đó trong 7 ngày. Còn Lễ Lều Tạm giao ước mới là Đại hội truyền đạo nhận lãnh Thánh Linh mà Đức Chúa Jêsus đã hứa và nhóm lại các thánh đồ được ví với các nguyên vật liệu của đền thờ. | ||
===Lễ Vượt Qua giao ước mới=== | ===Lễ Vượt Qua giao ước mới=== | ||
새 언약의 핵심 진리가 바로 [[유월절]]이다. 구약시대 하나님은 애굽(이집트)에서 종살이하던 이스라엘 백성을 해방시키시기 위해 어린양의 살과 피로 유월절을 지키게 하셨다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 새 언약의 핵심 진리가 바로 [[유월절]]이다. 구약시대 하나님은 애굽(이집트)에서 종살이하던 이스라엘 백성을 해방시키시기 위해 어린양의 살과 피로 유월절을 지키게 하셨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_12장|title=출애굽기 12:5–33|quote=너희 어린양은 흠 없고 1년 된 수컷으로 하되 양이나 염소 중에서 취하고 이달 14일까지 간직하였다가 해 질 때에 이스라엘 회중이 그 양을 잡고 ... 밤에 바로가 모세와 아론을 불러서 이르되 너희와 이스라엘 자손은 일어나 내 백성 가운데서 떠나서 너희의 말대로 가서 여호와를 섬기며 너희의 말대로 너희의 양도 소도 몰아가고 나를 위하여 축복하라 하며 애굽 사람들은 말하기를 우리가 다 죽은 자가 되도다 하고 백성을 재촉하여 그 지경에서 속히 보내려 하므로}}</ref> 신약시대 예수 그리스도는 사망의 종이 된 인류를 해방시키기 위해<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Rô-ma/Chương_6장|title=로마서 6:16–23|quote=죄의 종으로 사망에 이르고 혹은 순종의 종으로 의에 이르느니라 하나님께 감사하리로다 너희가 본래 죄의 종이더니 너희에게 전하여 준바 교훈의 본을 마음으로 순종하여 죄에게서 해방되어 의에게 종이 되었느니라 ... 죄의 삯은 사망이요 하나님의 은사는 그리스도 예수 우리 주 안에 있는 영생이니라}}</ref> 유월절 양의 실체로 이 세상에 와서<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_5장|title=고린도전서 5:7–8|quote=우리의 유월절 양 곧 그리스도께서 희생이 되셨느니라 이러므로 우리가 명절을 지키되}}</ref> 당신의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주로 유월절을 지키게 하여 인류에게 [[죄 사함]]을 주셨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_26장|title=마태복음 26:19, 26–28|quote=제자들이 예수의 시키신 대로 하여 유월절을 예비하였더라 ... 저희가 먹을 때에 예수께서 떡을 가지사 축복하시고 떼어 제자들을 주시며 가라사대 받아 먹으라 이것이 내 몸이니라 하시고 또 잔을 가지사 사례하시고 저희에게 주시며 가라사대 너희가 다 이것을 마시라 이것은 죄 사함을 얻게 하려고 많은 사람을 위하여 흘리는바 나의 피 곧 언약의 피니라}}</ref> 어린양의 희생으로 지키던 구약의 유월절은 예수님의 희생이 담긴 떡과 포도주를 먹고 마시며 지키는 새 언약 유월절로 완성된 것이다. | ||
Lẽ thật trọng tâm của giao ước mới chính là Lễ Vượt Qua. Vào thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Trời đã lập Lễ Vượt Qua bởi thịt và huyết của chiên con để giải phóng người dân Ysơraên khỏi ách nô lệ tại xứ Êdíptô (Ai Cập). Vào thời đại Tân Ước, nhằm giải phóng nhân loại đang làm tôi mọi của sự chết, Đức Chúa Jêsus đã đến thế gian với tư cách là thực thể của chiên Lễ Vượt Qua và ban sự tha tội cho nhân loại bằng cách cho họ giữ gìn Lễ Vượt Qua bởi bánh và rượu nho tượng trưng cho thịt và huyết Ngài. Lễ Vượt Qua trong Cựu Ước được giữ bởi sự hy sinh của chiên con đã được hoàn thành bởi Lễ Vượt Qua giao ước mới được giữ bằng cách ăn bánh và uống rượu nho chứa đựng sự hy sinh của Đức Chúa Jêsus. | Lẽ thật trọng tâm của giao ước mới chính là Lễ Vượt Qua. Vào thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Trời đã lập Lễ Vượt Qua bởi thịt và huyết của chiên con để giải phóng người dân Ysơraên khỏi ách nô lệ tại xứ Êdíptô (Ai Cập). Vào thời đại Tân Ước, nhằm giải phóng nhân loại đang làm tôi mọi của sự chết, Đức Chúa Jêsus đã đến thế gian với tư cách là thực thể của chiên Lễ Vượt Qua và ban sự tha tội cho nhân loại bằng cách cho họ giữ gìn Lễ Vượt Qua bởi bánh và rượu nho tượng trưng cho thịt và huyết Ngài. Lễ Vượt Qua trong Cựu Ước được giữ bởi sự hy sinh của chiên con đã được hoàn thành bởi Lễ Vượt Qua giao ước mới được giữ bằng cách ăn bánh và uống rượu nho chứa đựng sự hy sinh của Đức Chúa Jêsus. | ||
===Lễ Ngũ Tuần của giao ước mới=== | ===Lễ Ngũ Tuần của giao ước mới=== | ||
[[오순절]]은 예수님이 [[예수님의 승천|승천]] 전에 성도들에게 약속하신 [[성령]]이 강림한 날이다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | [[오순절]]은 예수님이 [[예수님의 승천|승천]] 전에 성도들에게 약속하신 [[성령]]이 강림한 날이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_1장 |title=사도행전 1:4–9|publisher= |quote= 사도와 같이 모이사 저희에게 분부하여 가라사대 예루살렘을 떠나지 말고 내게 들은바 아버지의 약속하신 것을 기다리라 ... 오직 성령이 너희에게 임하시면 너희가 권능을 받고 예루살렘과 온 유대와 사마리아와 땅끝까지 이르러 내 증인이 되리라 하시니라 이 말씀을 마치시고 저희 보는 데서 올리워 가시니 구름이 저를 가리워 보이지 않게 하더라}}</ref> 오순절에 내린 성령은 초대교회 복음 역사의 원동력이 되었다. | ||
Lễ Ngũ Tuần là ngày giáng lâm của Thánh Linh mà Đức Chúa Jêsus đã hứa với các thánh đồ trước khi Ngài thăng thiên. Thánh Linh đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần đã trở thành động lực cho công cuộc Tin Lành của Hội Thánh sơ khai. | Lễ Ngũ Tuần là ngày giáng lâm của Thánh Linh mà Đức Chúa Jêsus đã hứa với các thánh đồ trước khi Ngài thăng thiên. Thánh Linh đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần đã trở thành động lực cho công cuộc Tin Lành của Hội Thánh sơ khai. | ||
{{인용문5 |내용=Đến ngày lễ Ngũ tuần, môn đồ nhóm họp tại một chỗ... Hết thảy đều được đầy dẫy Đức Thánh Linh, khởi sự nói các thứ tiếng khác, theo như Đức Thánh Linh cho mình nói... Vậy, những kẻ nhận lời đó đều chịu phép báptêm; và trong ngày ấy, có độ ba ngàn người thêm vào Hội thánh...|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Đến ngày lễ Ngũ tuần, môn đồ nhóm họp tại một chỗ... Hết thảy đều được đầy dẫy Đức Thánh Linh, khởi sự nói các thứ tiếng khác, theo như Đức Thánh Linh cho mình nói... Vậy, những kẻ nhận lời đó đều chịu phép báptêm; và trong ngày ấy, có độ ba ngàn người thêm vào Hội thánh...|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_2장 Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1-47] }} | ||
오순절의 구약 명칭은 [[칠칠절]]로, 모세가 첫 번째 [[십계명]] 돌비를 받기 위해 시내산에 올라간 날을 기념하던 절기다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 오순절의 구약 명칭은 [[칠칠절]]로, 모세가 첫 번째 [[십계명]] 돌비를 받기 위해 시내산에 올라간 날을 기념하던 절기다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_24장 |title=출애굽기 24:12-18 |publisher= |quote=여호와께서 모세에게 이르시되 너는 산에 올라 내게로 와서 거기 있으라 너로 그들을 가르치려고 내가 율법과 계명을 친히 기록한 돌판을 네게 주리라 ... 모세는 구름 속으로 들어가서 산 위에 올랐으며 40일 40야를 산에 있으니라 }}</ref> 이날 예수님이 하늘에서 성령을 내리심으로써 새 언약 오순절이 완성되었다. | ||
Tên gọi của Lễ Ngũ Tuần trong Cựu Ước là Lễ Bảy Tuần Lễ, là lễ trọng thể kỷ niệm ngày Môise lên núi Sinai để nhận hai bảng đá Mười Điều Răn lần thứ nhất. Lễ Ngũ Tuần của giao ước mới đã được trọn vẹn bởi sự Đức Chúa Jêsus đổ Thánh Linh từ trên trời xuống vào ngày này. | Tên gọi của Lễ Ngũ Tuần trong Cựu Ước là Lễ Bảy Tuần Lễ, là lễ trọng thể kỷ niệm ngày Môise lên núi Sinai để nhận hai bảng đá Mười Điều Răn lần thứ nhất. Lễ Ngũ Tuần của giao ước mới đã được trọn vẹn bởi sự Đức Chúa Jêsus đổ Thánh Linh từ trên trời xuống vào ngày này. | ||
Dòng 152: | Dòng 147: | ||
| width="50%" align="center" ! |'''Giao ước cũ'''|| width="50%" align="center" ! |'''Giao ước mới''' | | width="50%" align="center" ! |'''Giao ước cũ'''|| width="50%" align="center" ! |'''Giao ước mới''' | ||
|- | |- | ||
|'''시내산'''에서 반포<ref>{{Chú thích web|url=https:// | |'''시내산'''에서 반포<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Nê-hê-mi/Chương_9장|title=느헤미야 9:13–14|quote= 또 시내산에 강림하시고 하늘에서부터 저희와 말씀하사 정직한 규례와 진정한 율법과 선한 율례와 계명을 저희에게 주시고 거룩한 안식일을 저희에게 알리시며 주의 종 모세로 계명과 율례와 율법을 저희에게 명하시고}}</ref>Tuyên bố tại '''núi Sinai''' | ||
|'''시온산'''에서 반포<ref>{{Chú thích web|url=https:// | |'''시온산'''에서 반포<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mi-chê/Chương_4장|title=미가 4:1–2|quote=말일에 이르러는 여호와의 전의 산이 산들의 꼭대기에 굳게 서며 작은 산들 위에 뛰어나고 민족들이 그리로 몰려갈 것이라 곧 많은 이방이 가며 이르기를 오라 우리가 여호와의 산에 올라가서 야곱의 하나님의 전에 이르자 그가 그 도로 우리에게 가르치실 것이라 우리가 그 길로 행하리라 하리니 이는 율법이 시온에서부터 나올 것이요 여호와의 말씀이 예루살렘에서부터 나올 것임이라}}</ref>Tuyên bố tại '''núi Siôn''' | ||
|- | |- | ||
|제사 직분: '''[[아론]]의 반차''' | |제사 직분: '''[[아론]]의 반차''' | ||
Chức tế lễ: '''Ban Arôn''' | Chức tế lễ: '''Ban Arôn''' | ||
|제사 직분: '''[[멜기세덱]]의 반차'''<ref>{{Chú thích web|url=https:// | |제사 직분: '''[[멜기세덱]]의 반차'''<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_7장|title=히브리서 7:11–12|quote=레위 계통의 제사 직분으로 말미암아 온전함을 얻을 수 있었으면 (백성이 그 아래서 율법을 받았으니) 어찌하여 아론의 반차를 좇지 않고 멜기세덱의 반차를 좇는 별다른 한 제사장을 세울 필요가 있느뇨 제사 직분이 변역한즉 율법도 반드시 변역하리니}}</ref>Chức tế lễ: '''Ban Mênchixêđéc''' | ||
|- | |- | ||
|'''땅'''에서 명하신 언약 | |'''땅'''에서 명하신 언약 | ||
Lời báo cáo ở dưới '''đất''' | Lời báo cáo ở dưới '''đất''' | ||
|'''하늘'''에서 명하신 언약<ref>{{Chú thích web|url=https:// | |'''하늘'''에서 명하신 언약<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_12장|title=히브리서 12:25|quote=너희는 삼가 말하신 자를 거역하지 말라 땅에서 경고하신 자를 거역한 저희가 피하지 못하였거든 하물며 하늘로 좇아 경고하신 자를 배반하는 우리일까 보냐}}</ref>Lời báo cáo từ '''trên trời''' | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
'''유월절''' 양을 잡아 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''유월절''' 양을 잡아 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_12장|title=출애굽기 12:5–11|quote=너희 어린양은 흠 없고 1년 된 수컷으로 하되 양이나 염소 중에서 취하고 이달 14일까지 간직하였다가 해 질 때에 이스라엘 회중이 그 양을 잡고 ... 이것이 여호와의 유월절이니라}}</ref> | ||
'''Lễ Vượt Qua''' Giữ bằng cách giết chiên<br> | '''Lễ Vượt Qua''' Giữ bằng cách giết chiên<br> | ||
'''[[무교절]]''' 7일 동안 무교병 먹음<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''[[무교절]]''' 7일 동안 무교병 먹음<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_12장|title=출애굽기 12:15|quote=너희는 7일 동안 무교병을 먹을지니 }}</ref> | ||
'''Lễ Bánh Không Men''' Ăn bánh không men trong 7 ngày<br> | '''Lễ Bánh Không Men''' Ăn bánh không men trong 7 ngày<br> | ||
'''[[초실절]]''' 처음 익은 곡식을 요제로 드림<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''[[초실절]]''' 처음 익은 곡식을 요제로 드림<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:10–11 |quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 너희는 내가 너희에게 주는 땅에 들어가서 너희의 곡물을 거둘 때에 위선 너희의 곡물의 첫 이삭 한 단을 제사장에게로 가져갈 것이요 제사장은 너희를 위하여 그 단을 여호와 앞에 열납되도록 흔들되 안식일 이튿날에 흔들 것이며 }}</ref> | ||
'''Lễ Trái Đầu Mùa''' Lấy bó lúa mì đầu tiên mà dâng lễ chay đưa vẫy<br> | '''Lễ Trái Đầu Mùa''' Lấy bó lúa mì đầu tiên mà dâng lễ chay đưa vẫy<br> | ||
'''칠칠절''' 새 소제 드림<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''칠칠절''' 새 소제 드림<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:15–17 |quote=안식일 이튿날 곧 너희가 요제로 단을 가져온 날부터 세어서 칠 안식일의 수효를 채우고 제 칠 안식일 이튿날까지 합 50일을 계수하여 새 소제를 여호와께 드리되 너희 처소에서 에바 10분 2로 만든 떡 두 개를 가져다가 흔들지니 이는 고운 가루에 누룩을 넣어서 구운 것이요 이는 첫 요제로 여호와께 드리는 것이며}}</ref> | ||
'''Lễ Bảy Tuần Lễ''' Dâng của lễ chay mới<br> | '''Lễ Bảy Tuần Lễ''' Dâng của lễ chay mới<br> | ||
'''나팔절''' 기도주간<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''나팔절''' 기도주간<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:24|quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 7월 곧 그 달 1일로 안식일을 삼을지니 이는 나팔을 불어 기념할 날이요 성회라}}</ref> | ||
'''Lễ Kèn Thổi''' Tuần lễ cầu nguyện<br>'''속죄일''' 통회기도<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''Lễ Kèn Thổi''' Tuần lễ cầu nguyện<br>'''속죄일''' 통회기도<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:27–28|quote= 7월 10일은 속죄일이니 너희에게 성회라 너희는 스스로 괴롭게 하며 여호와께 화제를 드리고 이날에는 아무 일도 하지 말 것은 너희를 위하여 너희 하나님 여호와 앞에 속죄할 속죄일이 됨이니라}}</ref> | ||
'''Lễ Chuộc Tội''' Cầu nguyện thống hối<br>'''초막절''' 7일 동안 성회<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''Lễ Chuộc Tội''' Cầu nguyện thống hối<br>'''초막절''' 7일 동안 성회<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장|title=레위기 23:34|quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 7월 15일은 초막절이니 여호와를 위하여 7일 동안 지킬 것이라}}</ref> | ||
'''Lễ Lều Tạm''' Nhóm hiệp thánh trong 7 ngày | '''Lễ Lều Tạm''' Nhóm hiệp thánh trong 7 ngày | ||
|| | || | ||
'''유월절''' 떡과 포도주로 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''유월절''' 떡과 포도주로 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장|title=누가복음 22:15, 19–20|quote=이르시되 내가 고난을 받기 전에 너희와 함께 이 유월절 먹기를 원하고 원하였노라 ... 또 떡을 가져 사례하시고 떼어 저희에게 주시며 가라사대 이것은 너희를 위하여 주는 내 몸이라 너희가 이를 행하여 나를 기념하라 하시고 저녁 먹은 후에 잔[포도주]도 이와 같이 하여 가라사대 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라}}</ref> | ||
'''Lễ Vượt Qua''' Giữ bằng bánh và rượu nho<br>'''무교절''' 금식함으로 수난절 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''Lễ Vượt Qua''' Giữ bằng bánh và rượu nho<br>'''무교절''' 금식함으로 수난절 지킴<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_9장|title=마태복음 9:15 |quote=예수께서 저희에게 이르시되 혼인집 손님들이 신랑과 함께 있을 동안에 슬퍼할 수 있느뇨 그러나 신랑을 빼앗길 날이 이르리니 그때에는 금식할 것이니라}}</ref> | ||
'''Lễ Bánh Không Men''' Giữ Lễ Hoạn Nạn bằng cách kiêng ăn<br> | '''Lễ Bánh Không Men''' Giữ Lễ Hoạn Nạn bằng cách kiêng ăn<br> | ||
'''[[부활절]]''' 예수님 부활<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''[[부활절]]''' 예수님 부활<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_15장|title=고린도전서 15:20|quote=이제 그리스도께서 죽은 자 가운데서 다시 살아 잠자는 자들의 첫 열매가 되셨도다}}</ref> | ||
'''Lễ Phục Sinh''' Đức Chúa Jêsus phục sinh<br> | '''Lễ Phục Sinh''' Đức Chúa Jêsus phục sinh<br> | ||
'''오순절''' 성령 강림일<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''오순절''' 성령 강림일<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_2장|title=사도행전 2:1–4|quote=오순절날이 이미 이르매 ... 저희가 다 성령의 충만함을 받고 성령이 말하게 하심을 따라 다른 방언으로 말하기를 시작하니라}}</ref> | ||
'''Lễ Ngũ Tuần''' Ngày giáng lâm của Thánh Linh<br> | '''Lễ Ngũ Tuần''' Ngày giáng lâm của Thánh Linh<br> | ||
Dòng 199: | Dòng 194: | ||
'''Lễ Kèn Thổi''' Tuần lễ cầu nguyện<br>'''[[대속죄일|속죄일]]''' 통회기도 | '''Lễ Kèn Thổi''' Tuần lễ cầu nguyện<br>'''[[대속죄일|속죄일]]''' 통회기도 | ||
'''Lễ Chuộc Tội''' Cầu nguyện thống hối<br>'''초막절''' 7일 동안 전도대회<ref>{{Chú thích web|url=https:// | '''Lễ Chuộc Tội''' Cầu nguyện thống hối<br>'''초막절''' 7일 동안 전도대회<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_7장|title=요한복음 7:2, 37–39|quote=유대인의 명절인 초막절이 가까운지라 ... 명절 끝 날 곧 큰 날에 예수께서 서서 외쳐 가라사대 누구든지 목마르거든 내게로 와서 마시라 나를 믿는 자는 성경에 이름과 같이 그 배에서 생수의 강이 흘러나리라 하시니 이는 그를 믿는 자의 받을 성령을 가리켜 말씀하신 것이라}}</ref> | ||
'''Lễ Lều Tạm''' Đại hội truyền đạo trong 7 ngày | '''Lễ Lều Tạm''' Đại hội truyền đạo trong 7 ngày | ||
Dòng 210: | Dòng 205: | ||
Trong Tin Lành Luca chương 22 chép rằng Đức Chúa Jêsus lập “giao ước mới”, còn trong Tin Lành Giăng chương 13 chép rằng Đức Chúa Jêsus ban cho “điều răn mới”. | Trong Tin Lành Luca chương 22 chép rằng Đức Chúa Jêsus lập “giao ước mới”, còn trong Tin Lành Giăng chương 13 chép rằng Đức Chúa Jêsus ban cho “điều răn mới”. | ||
{{인용문5 |내용=Ta ban cho các ngươi một điều răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.|출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Ta ban cho các ngươi một điều răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_13장 Giăng 13:34] }} | ||
예수님이 '새 언약'을 세우신 장소는 유월절 성만찬 예식장이다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 예수님이 '새 언약'을 세우신 장소는 유월절 성만찬 예식장이다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장|title=누가복음 22:20–34|quote=잔[유월절 포도주]도 이와 같이 하여 가라사대 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라 ... 가라사대 베드로야 내가 네게 말하노니 오늘 닭 울기 전에 네가 세 번 나를 모른다고 부인하리라 하시니라}}</ref> '새 계명'을 주신 장소도 유월절 성만찬 예식장이다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_13장|title=요한복음 13:34–38|quote=새 계명을 너희에게 주노니 서로 사랑하라 내가 너희를 사랑한 것같이 너희도 서로 사랑하라 ... 베드로가 가로되 주여 내가 지금은 어찌하여 따를 수 없나이까 주를 위하여 내 목숨을 버리겠나이다 예수께서 대답하시되 네가 나를 위하여 네 목숨을 버리겠느냐 내가 진실로 진실로 네게 이르노니 닭 울기 전에 네가 세 번 나를 부인하리라}}</ref> 즉 같은 장소에서 같은 시간에 주신 말씀이다. 동일한 상황에 대한 기록이지만 누가복음에는 새 계명이라는 기록이 없고, 요한복음에는 새 언약이라는 기록이 없다. 이는 새 언약과 새 계명이 근본 동일하기 때문이다. 성경에서는 계명과 언약이 본질적으로 같다. 하나님은 옛적 모세에게 주신 십계명도 '언약'이라고 하셨다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_34장|title=출애굽기 34:28 |quote=여호와께서는 언약의 말씀 곧 십계를 그 판들에 기록하셨더라}}</ref> | ||
Nơi Đức Chúa Jêsus lập ra “giao ước mới” là nơi cử hành nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Và nơi Ngài ban cho “điều răn mới” cũng là nơi cử hành nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Tức là hai lời này được ban cho vào cùng một thời điểm và tại cùng một địa điểm. Tuy là ghi chép về cùng một tình huống, nhưng trong sách Luca không có chỗ nào chép là điều răn mới, và trong sách Giăng cũng không có câu nào được chép là giao ước mới. Điều này là bởi giao ước mới và điều răn mới về căn bản là lời đồng nhất. Trong Kinh Thánh, giao ước và điều răn là giống nhau về căn bản. Đức Chúa Trời cũng gọi Mười Điều Răn mà Ngài ban cho Môise vào ngày xưa là “giao ước”.<br> | Nơi Đức Chúa Jêsus lập ra “giao ước mới” là nơi cử hành nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Và nơi Ngài ban cho “điều răn mới” cũng là nơi cử hành nghi thức lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua. Tức là hai lời này được ban cho vào cùng một thời điểm và tại cùng một địa điểm. Tuy là ghi chép về cùng một tình huống, nhưng trong sách Luca không có chỗ nào chép là điều răn mới, và trong sách Giăng cũng không có câu nào được chép là giao ước mới. Điều này là bởi giao ước mới và điều răn mới về căn bản là lời đồng nhất. Trong Kinh Thánh, giao ước và điều răn là giống nhau về căn bản. Đức Chúa Trời cũng gọi Mười Điều Răn mà Ngài ban cho Môise vào ngày xưa là “giao ước”.<br> | ||
새 언약 유월절에 담긴 사랑의 원리를 깨달으면 새 언약과 새 계명이 다르지 않음을 알 수 있다. 유월절 성만찬은 예수님의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주를 먹고 마시며 십자가에서 희생하신 그리스도의 사랑을 깨닫게 하는 예식이다. 또한 성도들이 예수님과 살과 피에 참예해 한 몸이 되게 함으로써<ref>{{Chú thích web|url=https:// | 새 언약 유월절에 담긴 사랑의 원리를 깨달으면 새 언약과 새 계명이 다르지 않음을 알 수 있다. 유월절 성만찬은 예수님의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주를 먹고 마시며 십자가에서 희생하신 그리스도의 사랑을 깨닫게 하는 예식이다. 또한 성도들이 예수님과 살과 피에 참예해 한 몸이 되게 함으로써<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_10장|title=고린도전서 10:16–17 |quote=우리가 축복하는바 축복의 잔은 그리스도의 피에 참예함이 아니며 우리가 떼는 떡은 그리스도의 몸에 참예함이 아니냐 떡이 하나요 많은 우리가 한 몸이니 이는 우리가 다 한 떡에 참예함이라}}</ref> 자기 몸처럼 서로 사랑할 수 있게 한다. 그리스도의 사랑과 희생을 깨닫고 형제자매도 온전히 사랑할 수 있게 하는 것이 새 언약 유월절에 담긴 사랑의 원리다. 그러므로 유월절 떡과 포도주로 그리스도 안에서 한 몸이 되는 새 언약과, 서로 사랑하라고 하신 '새 계명'은 근본 동일하다. | ||
Nếu nhận biết nguyên lý của tình yêu thương được chứa đựng trong Lễ Vượt Qua giao ước mới thì chúng ta cũng có thể hiểu ra rằng không có sự khác biệt giữa giao ước mới và điều răn mới. Lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua là nghi thức ăn bánh và uống rượu nho tượng trưng cho thịt và huyết của Đức Chúa Jêsus, hầu cho chúng ta nhận biết tình yêu thương của Đấng Christ, là Đấng đã hy sinh trên thập tự giá. Hơn nữa, các thánh đồ có thể yêu thương lẫn nhau như yêu chính bản thân mình nhờ dự phần vào thịt và huyết của Đức Chúa Jêsus và được trở nên đồng một thân thể trong Ngài. Việc nhận biết tình yêu thương cùng sự hy sinh của Đấng Christ và anh chị em cũng có thể yêu thương nhau một cách trọn vẹn chính là nguyên lý của tình yêu thương được chứa đựng trong Lễ Vượt Qua giao ước mới. Do đó, giao ước mới khiến cho trở nên một thân thể trong Đấng Christ bởi bánh và rượu nho Lễ Vượt Qua, về căn bản là đồng nhất với “điều răn mới” mà Ngài phán rằng hãy yêu thương lẫn nhau. | Nếu nhận biết nguyên lý của tình yêu thương được chứa đựng trong Lễ Vượt Qua giao ước mới thì chúng ta cũng có thể hiểu ra rằng không có sự khác biệt giữa giao ước mới và điều răn mới. Lễ tiệc thánh Lễ Vượt Qua là nghi thức ăn bánh và uống rượu nho tượng trưng cho thịt và huyết của Đức Chúa Jêsus, hầu cho chúng ta nhận biết tình yêu thương của Đấng Christ, là Đấng đã hy sinh trên thập tự giá. Hơn nữa, các thánh đồ có thể yêu thương lẫn nhau như yêu chính bản thân mình nhờ dự phần vào thịt và huyết của Đức Chúa Jêsus và được trở nên đồng một thân thể trong Ngài. Việc nhận biết tình yêu thương cùng sự hy sinh của Đấng Christ và anh chị em cũng có thể yêu thương nhau một cách trọn vẹn chính là nguyên lý của tình yêu thương được chứa đựng trong Lễ Vượt Qua giao ước mới. Do đó, giao ước mới khiến cho trở nên một thân thể trong Đấng Christ bởi bánh và rượu nho Lễ Vượt Qua, về căn bản là đồng nhất với “điều răn mới” mà Ngài phán rằng hãy yêu thương lẫn nhau. | ||
==Giao ước mới và Tin Lành == | ==Giao ước mới và Tin Lành == | ||
[[복음]](福音)은 '기쁜 소식'이라는 뜻으로, [[신약성경]]에서는 예수님이 침례를 받고 십자가에 운명할 때까지 3년여간 전파하신 [[천국 복음]]을 의미한다.<ref>{{Chú thích web|url=https:// | [[복음]](福音)은 '기쁜 소식'이라는 뜻으로, [[신약성경]]에서는 예수님이 침례를 받고 십자가에 운명할 때까지 3년여간 전파하신 [[천국 복음]]을 의미한다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_4장|title=마태복음 4:23 |quote=예수께서 온 갈릴리에 두루 다니사 저희 회당에서 가르치시며 천국 복음을 전파하시며}}</ref> 이 복음이 구체적으로는 새 언약이다. 사도 바울은 자신이 복음을 전파하는 '복음의 일꾼'이라고 한 동시에 '새 언약의 일꾼'이라고 했다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Cô-lô-se/Chương_1장|title=골로새서 1:23|quote=나 바울은 이 복음의 일꾼이 되었노라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Cô-rinh-tô/Chương_3장|title=고린도후서 3:6|quote=저가 또 우리로 새 언약의 일꾼 되기에 만족케 하셨으니}}</ref> 이는 [[복음과 새 언약]]이 같은 의미이기 때문이다. 예수님이 가르치고 행하신 침례, 안식일, 유월절, 3차의 7개 절기 등은 새 언약 진리이자 인류를 [[천국]]으로 이끄는 복음이다. | ||
Tin Lành (Phúc Âm, 福音) nghĩa là “Tin tức tốt lành”, và Tin Lành trong Kinh Thánh Tân Ước nghĩa là Tin Lành Nước Thiên Đàng mà Đức Chúa Jêsus đã rao truyền trong ba năm kể từ khi Ngài chịu phép Báptêm cho đến khi hy sinh trên thập tự giá. Tin Lành này cụ thể chính là giao ước mới. Sứ đồ Phaolô đã xưng mình là “người giúp việc của Tin Lành” đang rao truyền Tin Lành, đồng thời cũng gọi mình là “người giúp việc giao ước mới”. Đó là vì Tin Lành và giao ước mới đều có chung ý nghĩa. Phép Báptêm, ngày Sabát, Lễ Vượt Qua, 3 kỳ 7 lễ trọng thể mà Đức Chúa Jêsus đã dạy dỗ và thực tiễn chính là lẽ thật giao ước mới và là Tin Lành dẫn dắt nhân loại đến Nước Thiên Đàng. | Tin Lành (Phúc Âm, 福音) nghĩa là “Tin tức tốt lành”, và Tin Lành trong Kinh Thánh Tân Ước nghĩa là Tin Lành Nước Thiên Đàng mà Đức Chúa Jêsus đã rao truyền trong ba năm kể từ khi Ngài chịu phép Báptêm cho đến khi hy sinh trên thập tự giá. Tin Lành này cụ thể chính là giao ước mới. Sứ đồ Phaolô đã xưng mình là “người giúp việc của Tin Lành” đang rao truyền Tin Lành, đồng thời cũng gọi mình là “người giúp việc giao ước mới”. Đó là vì Tin Lành và giao ước mới đều có chung ý nghĩa. Phép Báptêm, ngày Sabát, Lễ Vượt Qua, 3 kỳ 7 lễ trọng thể mà Đức Chúa Jêsus đã dạy dỗ và thực tiễn chính là lẽ thật giao ước mới và là Tin Lành dẫn dắt nhân loại đến Nước Thiên Đàng. | ||
Dòng 235: | Dòng 230: | ||
==Xem thêm == | ==Xem thêm == | ||
*[[ | *[[Giao ước cũ]] | ||
*[[ | *[[Luật pháp của Đấng Christ]] | ||
*[[ | *[[Luật pháp của Môise]] | ||
*[[ | *[[Điều răn mới]] | ||
*[[ | *[[Tin Lành]] | ||
*[[ | *[[Tin Lành và giao ước mới]] | ||
*[[ | *[[Ban của thầy tế lễ]] | ||
*[[ | *[[Lễ Vượt Qua giao ước mới]] | ||
==Liên kết ngoài == | ==Liên kết ngoài == | ||
*[https://ahnsahnghong.com/ | *[https://ahnsahnghong.com/vi Trang web Đấng Christ An Xang Hồng] | ||
*[https://watv.org/ | *[https://watv.org/vi Trang web Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới] | ||
==Chú thích== | ==Chú thích== | ||
<references /> | <references /> | ||
[[Category: | [[Category:Tin Lành giao ước mới]] | ||
[[Category: | [[Category:Thường thức Kinh Thánh]] | ||
[[Category: | [[Category:Thuật ngữ Kinh Thánh]] |
lần sửa đổi