Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hội Thánh của Đức Chúa Trời Truyền giáo”
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
===Truyền giáo trực tuyến=== | ===Truyền giáo trực tuyến=== | ||
{{그림|watv_main.jpg |정렬=오른쪽섬네일| 너비=230px |타이틀=[https://watv.org/vi Trang web chính thức Hội Thánh của Đức Chúa Trờ]}} | {{그림|watv_main.jpg |정렬=오른쪽섬네일| 너비=230px |타이틀=[https://watv.org/vi Trang web chính thức Hội Thánh của Đức Chúa Trờ]}} | ||
하나님의 교회는 성도들과 일반인들이 오프라인에서만 아니라 언제 어디서든 성경의 진리와 교회, 신앙생활에 관한 올바른 정보를 접할 수 있도록 온라인 환경을 조성한다. [https://watv.org/ 하나님의 교회 공식 홈페이지]는 11개 언어로 번역돼 접근성이 높다. 신앙생활 가이드·성경 상식·성경 역사·Q&A 등 성경 관련 내용과 성도들의 수기 등 다양한 콘텐츠가 업로드된다. 하나님의 말씀을 담은 설교가 텍스트·오디오·영상으로 제공돼 누구나 성경의 진리를 보고 들을 수 있다.<br> | 하나님의 교회는 성도들과 일반인들이 오프라인에서만 아니라 언제 어디서든 성경의 진리와 교회, 신앙생활에 관한 올바른 정보를 접할 수 있도록 온라인 환경을 조성한다. [https://watv.org/ 하나님의 교회 공식 홈페이지]는 11개 언어로 번역돼 접근성이 높다. 신앙생활 가이드·성경 상식·성경 역사·Q&A 등 성경 관련 내용과 성도들의 수기 등 다양한 콘텐츠가 업로드된다. 하나님의 말씀을 담은 설교가 텍스트·오디오·영상으로 제공돼 누구나 성경의 진리를 보고 들을 수 있다.Hội Thánh của Đức Chúa Trời tạo ra môi trường trực tuyến để các thánh đồ và người dân có thể tiếp cận thông tin đúng đắn liên quan đến lẽ thật Kinh Thánh và Hội Thánh, cùng đời sống tín ngưỡng mọi lúc mọi nơi, không chỉ bằng hình thức trực tiếp. [[/watv.org/|Trang web chính thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời]] đã được dịch sang 11 ngôn ngữ, nên có khả năng tiếp cận cao. Các nội dung liên quan đến Kinh Thánh như hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng, thường thức Kinh Thánh, lịch sử Kinh Thánh, Hỏi & Đáp cùng các nội dung đa dạng như ký sự của các thánh đồ cũng được đăng tải. Các bài giảng chứa đựng lời của Đức Chúa Trời được cung cấp dưới dạng văn bản, âm thanh và video, nên bất cứ ai cũng có thể xem và nghe lẽ thật của Kinh Thánh.<br> | ||
코로나19 팬데믹 상황으로 비대면 생활이 확대된 가운데 [[플라워레터 캠페인]], '행복한 가정을 위한 성경 웨비나' 등을 마련해 온라인을 활용한 소통과 힐링의 기회를 제공하고, 소중한 이들에게 마음을 표현할 수 있는 방법을 제시한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://woman.donga.com/3/all/12/2409760/1 |title=하나님의 교회. 비대면 일상 속 '가족 행복' 응원 |website= |publisher=여성동아 |date=2021. 2월호 |quote= }}</ref> | 코로나19 팬데믹 상황으로 비대면 생활이 확대된 가운데 [[플라워레터 캠페인]], '행복한 가정을 위한 성경 웨비나' 등을 마련해 온라인을 활용한 소통과 힐링의 기회를 제공하고, 소중한 이들에게 마음을 표현할 수 있는 방법을 제시한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://woman.donga.com/3/all/12/2409760/1 |title=하나님의 교회. 비대면 일상 속 '가족 행복' 응원 |website= |publisher=여성동아 |date=2021. 2월호 |quote= }}</ref>Trong bối cảnh cuộc sống không gặp mặt ngày càng lan rộng do đại dịch Covid-19, Hội Thánh tổ chức các sự kiện như [[/churchofgod.wiki/플라워레터 캠페인|Chiến dịch Thư hoa]], “Hội thảo Kinh Thánh trực tuyến vì gia đình hạnh phúc”, nhằm tạo cơ hội giao tiếp và chữa lành thông qua hoạt dụng trực tuyến, đồng thời đề xuất phương pháp giúp thể hiện tấm lòng với những người thân yêu. | ||
== | ==Đào tạo nhà truyền giáo== | ||
선교 활동의 주축이 되는 선교사 양성은 [[하나님의 교회 총회]]를 통해 이뤄진다. 성경 중심 교육을 통해 세계복음의 비전을 마음에 새긴 목회자들이 전 세계로 파송돼, 하나님 중심·성경 중심의 일관적인 가르침을 전파한다.<br> | 선교 활동의 주축이 되는 선교사 양성은 [[하나님의 교회 총회]]를 통해 이뤄진다. 성경 중심 교육을 통해 세계복음의 비전을 마음에 새긴 목회자들이 전 세계로 파송돼, 하나님 중심·성경 중심의 일관적인 가르침을 전파한다.Việc đào tạo nhà truyền giáo, là trụ cột của hoạt động truyền giáo được tiến hành bởi [[/churchofgod.wiki/하나님의 교회 총회|Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời]]. Thông qua việc giáo dục lấy Kinh Thánh làm trọng tâm, các người chăn ghi khắc trong tấm lòng sứ mệnh Tin Lành thế giới được cử đi khắp thế giới để truyền bá sự dạy dỗ nhất quán, đặt trọng tâm là Đức Chúa Trời và Kinh Thánh.<br> | ||
선교사는 발령제를 통해 주기적으로 이동하며 연합과 실천, 겸손과 섬김의 자세로 하나님의 뜻을 전한다. | 선교사는 발령제를 통해 주기적으로 이동하며 연합과 실천, 겸손과 섬김의 자세로 하나님의 뜻을 전한다.Các nhà truyền giáo thay đổi định kỳ thông qua hệ thống bổ nhiệm, đồng thời truyền đạt ý muốn của Đức Chúa Trời với tư thế liên hiệp, thực tiễn, khiêm tốn và hầu việc. | ||
=== | ===Tổng Hội định kỳ=== | ||
{{그림|하나님의 교회-2019 정기총회 기념예배.jpg|정렬=오른쪽섬네일|너비=300px|타이틀= | {{그림|하나님의 교회-2019 정기총회 기념예배.jpg|정렬=오른쪽섬네일|너비=300px|타이틀=Các người chăn trong và ngoài nước tham dự Tổng Hội định kỳ 2019 được tổ chức tại Đền Thánh Giêrusalem Mới Pangyo. }} | ||
하나님의 교회는 매년 성력 1월(양력 3-4월경) 정기총회를 개최한다. 이 자리에서 전 세계 목회자들은 지난해 복음을 결산하고, 새해의 비전과 목표를 공유하며 마음가짐을 새롭게 한다. 2019년에는 전 세계 목회자 포럼을 통해 목회자의 역할과 진리의 가치를 확인했으며, [[행복한 가정 국제 콘퍼런스|'행복한 가정' 국제 콘퍼런스]]에 참석해 성도와 시민들의 행복한 가정생활을 위한 방안을 논의했다.<ref>{{인용 |url=https://watv.org/ko/global-conference-on-happy-family/ |title='행복한 가정' 국제 콘퍼런스 |publisher= |date= 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |author= |quote= }}</ref> 5개국 8명 목회자의 발표를 중심으로 [https://watv.org/ko/arise-shine-global-bible-seminar-2019/ Arise & Shine 2019 국제성경세미나]를 개최, 엘로힘 하나님을 증거하고 새 언약 진리의 중요성에 대한 메시지를 나누는 시간을 갖기도 했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://watv.org/ko/2019-global-pastoral-forum/ |title=2019 정기총회 |website=하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |publisher= |date= |quote= }}</ref><br> | 하나님의 교회는 매년 성력 1월(양력 3-4월경) 정기총회를 개최한다. 이 자리에서 전 세계 목회자들은 지난해 복음을 결산하고, 새해의 비전과 목표를 공유하며 마음가짐을 새롭게 한다. 2019년에는 전 세계 목회자 포럼을 통해 목회자의 역할과 진리의 가치를 확인했으며, [[행복한 가정 국제 콘퍼런스|'행복한 가정' 국제 콘퍼런스]]에 참석해 성도와 시민들의 행복한 가정생활을 위한 방안을 논의했다.<ref>{{인용 |url=https://watv.org/ko/global-conference-on-happy-family/ |title='행복한 가정' 국제 콘퍼런스 |publisher= |date= 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |author= |quote= }}</ref> 5개국 8명 목회자의 발표를 중심으로 [https://watv.org/ko/arise-shine-global-bible-seminar-2019/ Arise & Shine 2019 국제성경세미나]를 개최, 엘로힘 하나님을 증거하고 새 언약 진리의 중요성에 대한 메시지를 나누는 시간을 갖기도 했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://watv.org/ko/2019-global-pastoral-forum/ |title=2019 정기총회 |website=하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |publisher= |date= |quote= }}</ref>Hội Thánh của Đức Chúa Trời tổ chức Tổng Hội định kỳ hàng năm vào tháng 1 thánh lịch (khoảng tháng 3, tháng 4 dương lịch). Tại đây, các người chăn toàn thế giới tổng kết Tin Lành của năm vừa qua, cùng chia sẻ sứ mệnh và mục tiêu của năm mới trong khi làm mới lại quyết tâm của mình. Vào năm 2019, vai trò của người chăn và giá trị của lẽ thật được khẳng định thông qua diễn đàn người chăn toàn cầu, họ đã thảo luận các phương án vì cuộc sống gia đình hạnh phúc của thánh đồ và người dân thông qua [[/churchofgod.wiki/행복한 가정 국제 콘퍼런스|Hội nghị quốc tế “Gia đình hạnh phúc”]]. Tổ chức [[/watv.org/ko/arise-shine-global-bible-seminar-2019/|Hội thảo Kinh Thánh Quốc tế Arise & Shine 2019]], tập trung vào bài thuyết trình của 8 người chăn đến từ 5 nước, để làm chứng về Đức Chúa Trời Êlôhim cũng như chia sẻ thông điệp về tầm quan trọng của lẽ thật giao ước mới.<br> | ||
목회자와 함께 교회를 돌보며 선교에 동참하는 [[전 세계 여성 교역자 리더십 교육]]도 진행했다. 52개국 여성 교역자가 모여 배려·섬김 등 선지자의 기본 자세를 배우며 함께 논의했다.<ref>{{인용 |url=https://watv.org/ko/global-leadership-conference-for-the-women-pastoral-staff/ |title=전 세계 여성 교역자 리더십 교육 |publisher= |date= 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |author= |quote= }}</ref> [https://watv.org/ko/global-conference-on-happy-church/ 행복한 교회 국제 콘퍼런스]에서는 행복한 교회를 만들어가기 위한 방법을 각국의 지식과 경험을 통해 공유했다. | 목회자와 함께 교회를 돌보며 선교에 동참하는 [[전 세계 여성 교역자 리더십 교육]]도 진행했다. 52개국 여성 교역자가 모여 배려·섬김 등 선지자의 기본 자세를 배우며 함께 논의했다.<ref>{{인용 |url=https://watv.org/ko/global-leadership-conference-for-the-women-pastoral-staff/ |title=전 세계 여성 교역자 리더십 교육 |publisher= |date= 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 |author= |quote= }}</ref> [https://watv.org/ko/global-conference-on-happy-church/ 행복한 교회 국제 콘퍼런스]에서는 행복한 교회를 만들어가기 위한 방법을 각국의 지식과 경험을 통해 공유했다.Tiến hành [[/churchofgod.wiki/전 세계 여성 교역자 리더십 교육|Giáo dục Sự lãnh đạo Nữ tông đồ toàn cầu]], những người chăm sóc các Hội Thánh và tham gia truyền giáo cùng với người chăn. Các nữ tông đồ đến từ 52 quốc gia đã nhóm lại để học hỏi và thảo luận về tư thế cơ bản của đấng tiên tri như sự quan tâm và hầu việc. Tại [[/watv.org/ko/global-conference-on-happy-church/|Hội nghị quốc tế Hội Thánh hạnh phúc]], kiến thức và kinh nghiệm từ mỗi quốc gia đã được chia sẻ về phương pháp để xây dựng Hội Thánh hạnh phúc. | ||
=== [https://www.wmcts.org/index.asp | === [https://www.wmcts.org/index.asp][[/www.wmcts.org/index.asp|Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Ðức Chúa Trời]]=== | ||
{{그림|하나님의교회 총회신학원.jpg |정렬=오른쪽섬네일| 너비=300px|타이틀= | {{그림|하나님의교회 총회신학원.jpg |정렬=오른쪽섬네일| 너비=300px|타이틀=[[Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh Đức Chúa Trời]] đào tạo người chăn}} | ||
목회자들이 성경 그대로의 가르침을 일관되게 전할 수 있도록 하나님의교회 총회신학원에서 목회자 교육을 진행한다. [[옥천고앤컴연수원]] 경내에 소재하며, 진리·경건·실천의 교육 이념을 바탕으로 하나님의 교회를 이끌어갈 선지자를 육성한다. 목회학·목회윤리·성경역사·성경개론부터 언어학·봉사학·선교생활까지, 재덕이 겸전되고 역량 있는 선지자를 양성하기 위한 다채로운 교육과정이 마련돼 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://www.wmcts.org/subject/subject01.asp |title=교육 과목 |website=하나님의교회 총회신학원 홈페이지 |publisher= |date= |quote= }}</ref> | 목회자들이 성경 그대로의 가르침을 일관되게 전할 수 있도록 하나님의교회 총회신학원에서 목회자 교육을 진행한다. [[옥천고앤컴연수원]] 경내에 소재하며, 진리·경건·실천의 교육 이념을 바탕으로 하나님의 교회를 이끌어갈 선지자를 육성한다. 목회학·목회윤리·성경역사·성경개론부터 언어학·봉사학·선교생활까지, 재덕이 겸전되고 역량 있는 선지자를 양성하기 위한 다채로운 교육과정이 마련돼 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://www.wmcts.org/subject/subject01.asp |title=교육 과목 |website=하나님의교회 총회신학원 홈페이지 |publisher= |date= |quote= }}</ref>Tiến hành giáo dục người chăn tại Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời, nhằm giúp các người chăn có thể truyền đạt sự dạy dỗ của Kinh Thánh một cách nhất quán. Viện thần học nằm trong [[/churchofgod.wiki/옥천고앤컴연수원|Viện tu luyện Okcheon Go & Come]], đang đào tạo các đấng tiên tri, những người sẽ lãnh đạo Hội Thánh của Đức Chúa Trời dựa trên tư tưởng giáo dục về lẽ thật, lòng tin kính và thực tiễn. Các khóa học được chuẩn bị để đào tạo các đấng tiên tri có tài đức và năng lực như mục vụ học, luân lý mục vụ, lịch sử Kinh Thánh, khái quát Kinh Thánh đến ngôn ngữ học, phụng sự học và đời sống truyền giáo. | ||
{{-}} | {{-}} | ||
== | ==Video liên quan== | ||
*''' | *'''Video Giới thiệu Hội Thánh của Đức Chúa Trời''' | ||
<youtube>ryGESdFNm1Q</youtube> | <youtube>ryGESdFNm1Q</youtube> | ||
== | ==Tham khảo== | ||
* {{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318953 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 무엇을 믿고, 무엇을 실천하나 |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |quote= }} | * {{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318953 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 무엇을 믿고, 무엇을 실천하나 |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |quote= }} | ||
*{{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318952 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 하나님의교회 세계복음선교협회, 270만 성도의 '대합창' |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |year= |author= |series= |isbn= |quote= }} | *{{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318952 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 하나님의교회 세계복음선교협회, 270만 성도의 '대합창' |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |year= |author= |series= |isbn= |quote= }} | ||
* {{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318954 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 인터뷰: 김주철 하나님의교회 세계복음선교협회 총회장 목사 |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |quote= }} | * {{Chú thích web |url=https://jmagazine.joins.com/monthly/view/318954 |title=[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 인터뷰: 김주철 하나님의교회 세계복음선교협회 총회장 목사 |website= |publisher=월간중앙 |date=2017. 12월호 |quote= }} | ||
== | ==Chú thích== | ||
<references /> | <references /> | ||
Phiên bản lúc 07:14, ngày 15 tháng 2 năm 2024
하나님의교회 세계복음선교협회는 모든 사람이 구원받기를 바라시는 하나님의 뜻에 따라[1] 80억 인류 전도 활동을 펼치고 있다. 하나님의 교회 선교의 핵심은 초대교회 진리와 신앙을 회복하여 전 세계에 새 언약 복음과 그리스도의 사랑을 전하는 것이다. 이를 위해 예수 그리스도의 본을 따라 전도에 힘쓰며,[2] 문서·영상·온라인 등 다양한 매체로 희망과 구원의 소식을 알린다.Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới đang tiến hành hoạt động truyền đạo cho 8 tỷ nhân loại theo ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng mong muốn hết thảy loài người được cứu rỗi. Hoạt động truyền giáo của Hội Thánh của Đức Chúa Trời dựa trên trọng tâm là sự khôi phục lẽ thật và tín ngưỡng của Hội Thánh sơ khai, đồng thời rao truyền Tin Lành giao ước mới và tình yêu thương của Đấng Christ cho toàn thế giới. Để đạt được điều này, Hội Thánh luôn gắng sức truyền đạo theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus Christ, đồng thời truyền bá tin tức về hy vọng và sự cứu rỗi thông qua các phương tiện truyền thông đa dạng như văn bản, video và trực tuyến.
하나님의교회 총회신학원에서 교육을 수료한 선교사들은 국내외 각지에 파송되어 성경의 가르침을 일관되게 전달하고, 사랑·겸손·배려·희생 등 그리스도의 교훈대로 행한다. 성도들도 생활 터전 어디서든 하나님의 사랑을 실천하고 전파한다.Các nhà truyền giáo đã hoàn thành chương trình đào tạo tại Viện Thần học Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời được cử đến các địa phương trong và ngoài nước để truyền đạt sự dạy dỗ của Kinh Thánh một cách nhất quán, và thực tiễn theo giáo huấn của Đấng Christ về tình yêu thương, sự khiêm nhường, sự quan tâm và hy sinh. Các thánh đồ cũng thực tiễn và rao truyền tình yêu thương của Đức Chúa Trời tại nơi mình sinh sống dù ở bất cứ đâu.
1964년 한국에서 시작한 이후 한결같은 선교활동을 이어온 하나님의 교회는 1997년 해외 3개국에 교회를 세우며 세계복음의 막을 열었고, 설립 반세기 만에 175개국 7500여 교회 330만 성도 규모로 비약적 성장을 이뤘다.Hội Thánh của Đức Chúa Trời đã tiếp nối các hoạt động truyền giáo không ngừng kể từ khi thành lập vào năm 1964 tại Hàn Quốc, đã thành lập Hội Thánh tại 3 quốc gia nước ngoài vào năm 1997 và mở màn cho công việc truyền giáo thế giới. Trong vòng nửa thế kỷ từ khi thành lập, Hội Thánh của Đức Chúa Trời đã đạt được sự tăng trưởng vượt bậc với quy mô 3,3 triệu thánh đồ trong 7500 Hội Thánh ở 175 quốc gia.
Sứ mệnh truyền giáo (truyền đạo) của Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Sở dĩ Hội Thánh của Đức Chúa Trời đang truyền đạo trên khắp thế giới là vì mục đích hoàn thành sứ mệnh chí thánh đã được nhận từ Đấng Christ.
Ðức Chúa Jêsus đến gần, phán cùng môn đồ như vầy: Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Ðức Cha, Ðức Con, và Ðức Thánh Linh mà làm phép báptêm cho họ, và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi. Và nầy, ta thường ở cùng các ngươi luôn cho đến tận thế.
오늘날 각국에 수많은 종파의 교회가 있지만 예수님의 새 언약을 지키는 초대교회를 계승한 곳은 찾기 어렵다. 오랫동안 교회가 세속화되면서 새 언약 진리가 사라지고 예수님을 따르는 참된 신앙의 명맥이 끊어졌기 때문이다.Ngày nay, có vô số hội thánh thuộc nhiều giáo phái khác nhau tại mỗi nước, nhưng thật khó để tìm được nơi nào kế thừa Hội Thánh sơ khai, tức Hội Thánh giữ giao ước mới của Đức Chúa Jêsus. Vì lẽ thật của giao ước mới đã bị biến mất khi hội thánh trở nên thế tục hóa trong khoảng thời gian dài, và mạch đập của đức tin chân thật vâng theo Đức Chúa Jêsus đã bị cắt đứt.
예수 그리스도는 인류 구원을 위해 새 언약의 법도를 세우고 천국 복음을 전파했다.[3] 그리고 이를 세상 만민에게 가서 전하라고 당부했다. 예수님의 가르침을 따라 초대교회는 안식일, 유월절, 3차의 7개 절기 등 새 언약 진리를 지키고 전했다.Đức Chúa Jêsus Christ đã lập ra phép đạo của giao ước mới để cứu rỗi nhân loại và truyền bá Tin Lành Nước Thiên Đàng. Và đã phán dặn rằng “Hãy đi và rao giảng cho muôn dân khắp thế gian!”. Theo lời dạy của Đức Chúa Jêsus, Hội Thánh sơ khai đã giữ và rao truyền lẽ thật giao ước mới, bao gồm ngày Sabát, Lễ Vượt Qua, 3 kỳ 7 lễ trọng thể.
그러나 사도 시대 이후 교회는 점차 세속화됐고, 이교 문화를 받아들이며 새 언약의 진리를 잃어버리고 말았다. 16세기 종교개혁을 거치며 신앙의 자유를 회복하는 등 '믿음의 개혁'은 이뤘으나, 예수님이 세운 초대교회의 진리는 여전히 되찾지 못했다. 세계 각국에 수많은 종파의 교회가 있지만 초대교회 신앙의 원형을 온전히 계승한 곳은 찾기 어려운 것이 이 때문이다.Tuy nhiên, sau thời đại các sứ đồ, Hội Thánh đã dần bị thế tục hóa, chấp nhận văn hóa ngoại đạo và đánh mất lẽ thật của giao ước mới. Trải qua cuộc cải cách tôn giáo vào thế kỷ 16, “cuộc cải cách đức tin” đã được thực hiện bao gồm việc khôi phục quyền tự do tín ngưỡng. Nhưng lẽ thật của Hội Thánh sơ khai do Đức Chúa Jêsus lập nên vẫn chưa được khôi phục. Đó chính là lý do rất khó để tìm được nơi kế thừa trọn vẹn nguyên mẫu hình thái tín ngưỡng của Hội Thánh sơ khai, dù có vô số hội thánh thuộc nhiều giáo phái trên khắp thế giới.
이후 성경 예언에 따라 새 언약을 회복하고 '완전한 종교개혁'을 이룬 분이 재림 그리스도 안상홍님이다.[4] 안상홍님은 사라진 구원의 진리를 복구하고[5] 1964년 하나님의 교회를 설립, 새 언약 복음을 전파했다. 하나님의 교회는 오늘날 성경대로 새 언약을 지키는 세계 유일의 교회로서[6] 안상홍님의 가르침과 본을 따라 온 인류에게 천국 복음을 전하는 사명을 다하고 있다.[7][8] 이를 통해 80억 인류를 이 시대 구원자인 성령과 신부, 아버지 하나님과 어머니 하나님께로 인도하고 영원한 구원과 행복을 얻도록 이끈다.Đấng khôi phục giao ước mới và thực hiện “cải cách tôn giáo trọn vẹn” theo lời tiên tri Kinh Thánh chính là Đấng Christ Tái Lâm An Xang Hồng. Đấng An Xang Hồng đã khôi phục lẽ thật của sự cứu rỗi từng bị mất, Ngài đã thành lập Hội Thánh của Đức Chúa Trời vào năm 1964 và rao truyền Tin Lành giao ước mới. Ngày nay, Hội Thánh của Đức Chúa Trời đang làm hết sứ mệnh rao truyền Tin Lành Nước Thiên Đàng cho cả nhân loại theo sự dạy dỗ và tấm gương của Đấng An Xang Hồng, với tư cách là Hội Thánh duy nhất trên thế giới giữ gìn giao ước mới theo Kinh Thánh. Thông qua đó dẫn dắt 7,8 tỷ nhân loại đến với Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ, là Thánh Linh và Vợ Mới, là Đấng Cứu Chúa vào thời đại này, hầu cho họ được nhận sự cứu rỗi và đạt đến hạnh phúc đời đời.
Khôi phục lẽ thật | Hoàn thành Tin Lành thế giới | Thực tiễn tình yêu thương và phụng sự | Xây dựng hòa bình nhân loại |
초대교회 진리를 회복하여 진정한 종교개혁을 이룬다.[9]Bằng cách khôi phục lại lẽ thật của Hội Thánh sơ khai, cải cách tôn giáo chân chính đã được thực hiện. | 그리스도가 당부하신[10][11] 전 세계 복음 전파를 이룬다.Hoàn thành việc truyền bá Tin Lành ra khắp thế giới mà Đấng Christ đã phán dặn. | 사랑이신 하나님[12]을 본받아, 사랑이 담긴 봉사로 모두가 행복한 세상을 만든다.[13]Theo gương của Đức Chúa Trời là Đấng yêu thương, để tạo nên thế gian mà hết thảy mọi người đều hạnh phúc bởi hoạt động phụng sự chứa đựng tình yêu thương. | 갈등과 분쟁을 해소하고 온 인류의 화합을 구현한다.Giải quyết xung đột và phân tranh, tạo nên sự hòa thuận cho cả nhân loại. |
예수님이 세우신 생명의 진리인 새 언약을 지키고 전한다.Giữ và rao truyền giao ước mới, là lẽ thật sự sống mà Đức Chúa Jêsus lập nên. | 성령과 신부가 주시는 생명수로 온 인류를 구원으로 인도한다.[14]Dẫn dắt cả nhân loại đến sự cứu rỗi nhờ nước sự sống của Thánh Linh và Vợ Mới. | 하나님이 창조하신 삶의 터전 지구를 깨끗하게 보전하기 위해 노력한다.[15]Nỗ lực làm sạch trái đất, vùng đất của sự sống mà Đức Chúa Trời sáng tạo ra. | 사회와 국가, 나아가 세계의 평화를 실현한다.[16]Thực tiễn hòa bình trong xã hội, quốc gia và thế giới. |
Khái quát truyền giáo
Rao truyền Tin Lành lấy Kinh Thánh làm trọng tâm
성경은 구원자를 증거하며, 구원에 이르는 지혜가 담긴 진리의 경전이다.[17][18] 하나님의 뜻대로 행하는 사람이 천국의 축복을 받는다고 알려준다.[19] 하나님의 교회 성도들은 그리스도인으로서 하나님의 뜻을 실천하는 한편, 사람들이 진리를 바르게 알고 올바른 신앙생활을 하도록 성경을 중심으로 하나님의 뜻을 전한다.Kinh Thánh làm chứng về Đấng Cứu Chúa và là kinh sách của lẽ thật chứa đựng sự khôn ngoan để dẫn đến sự cứu rỗi. Được cho biết rằng người làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời sẽ nhận được phước lành của Nước Thiên Đàng. Các thánh đồ Hội Thánh của Đức Chúa Trời thực tiễn ý muốn của Đức Chúa Trời với tư cách là Cơ Đốc nhân, đồng thời lấy Kinh Thánh làm trọng tâm trong việc rao truyền ý muốn của Đức Chúa Trời, hầu cho mọi người hiểu biết đúng đắn về lẽ thật và sống cuộc sống tín ngưỡng ngay thẳng.
또한 겸손, 섬김, 희생을 본보이신 하나님께 배운 대로 밝은 인사와 따뜻한 언행, 양보와 배려의 자세로 하나님의 사랑을 실천한다. 성경 말씀을 충분히 듣고 성령시대 구원자에 대한 믿음이 생긴 사람에게는 예수님의 가르침에 따라 아버지와 아들과 성령의 이름으로 구원의 표인 침례를 거행한다.[10][20]Ngoài ra, các thánh đồ thực tiễn tình yêu thương của Đức Chúa Trời bằng sự chào hỏi tươi sáng, ngôn hạnh ấm áp, tư thế nhường nhịn và quan tâm như những gì được học từ Đức Chúa Trời, Đấng đã làm gương về sự khiêm nhường, hầu việc và hy sinh. Cử hành phép Báptêm, là dấu của sự cứu rỗi nhân danh Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus cho những người lắng nghe trọn vẹn lời Kinh Thánh và có đức tin vào Đấng Cứu Chúa của thời đại Đức Thánh Linh.
Truyền giáo nước ngoài
'가서 모든 족속으로 제자를 삼으라', '사마리아와 땅끝까지 이르러 내 증인이 되라'는 말씀에 따라 하나님의 교회는 1997년 해외선교를 시작했다. 북미 선교는 미국 로스앤젤레스에서 시작돼 알래스카주와 하와이주를 포함한 50개 전체 주로 복음이 퍼져나갔다. 캐나다의 에드먼턴, 밴쿠버, 토론토 등지에도 교회가 설립됐다. 1998년 페루에서 물꼬를 튼 중남미 선교는 선교사와 성도들의 뜨거운 열의 속에 이웃 국가들과 아마존 밀림, 안데스산맥 산골 지역까지 복음이 전해졌다.Theo lời phán “Hãy đi dạy dỗ muôn dân”, và “Hãy làm chứng về Ta tới xứ Samari cho đến cùng trái đất”, Hội Thánh của Đức Chúa Trời đã bắt đầu công việc truyền giáo nước ngoài vào năm 1997. Truyền giáo Bắc Mỹ được bắt đầu tại Los Angeles, Mỹ, từ đó Tin Lành lan rộng đến toàn bộ 50 tiểu bang, kể cả Alaska và Hawaii. Các Hội Thánh cũng được thành lập ở Edmonton, Vancouver và Toronto của Canada. Truyền giáo Trung và Nam Mỹ sau khi mở van Tin Lành tại Peru vào năm 1998, đã được truyền bá sang các nước láng giềng, rừng rậm Amazon và các vùng núi cao của dãy núi Andes bởi sự nhiệt tình nóng cháy của các nhà truyền giáo và các thánh đồ.
아시아 선교는 1997년 후반 비기독교 국가인 파키스탄에서부터 시작됐다. 20여 년 만에 대륙 내 대부분 국가의 주요 도시뿐 아니라 작은 지역들에도 복음이 닿아 히말라야 고산지대에서도 하나님의 교회 성도들을 만날 수 있다. 유럽 전역에도 복음 전파가 활발하다. 영국·독일·프랑스·스페인 등 남·서유럽과 더불어 핀란드·우크라이나·크로아티아·헝가리 등 북유럽과 동유럽 등지에도 새 언약이 전해졌다. 아프리카의 경우 남아프리카공화국을 중심으로 나미비아·짐바브웨·모잠비크 등지를 거쳐 북쪽으로 빠르게 성도가 늘어, 최북단 이집트의 카이로에도 하나님의 교회가 세워졌다. 오세아니아 대륙에서는 호주와 뉴질랜드뿐 아니라 사모아·통가 등 섬나라들마다 복음을 접한 성도들이 믿음을 지키고 있다.Truyền giáo châu Á được bắt đầu vào cuối năm 1997 tại Pakistan, là quốc gia phi Cơ Đốc giáo. Chỉ trong vòng 20 năm, Tin Lành không chỉ chạm đến các thành phố chính của hầu hết các quốc gia trong lục địa, mà còn lan đến các địa phương nhỏ, và kể cả ở vùng núi cao của dãy Himalaya cũng có thể gặp các thánh đồ Hội Thánh của Đức Chúa Trời. Việc truyền bá Tin Lành cũng rất phổ biến trên khắp châu Âu. Ngoài khu vực phía nam và tây Âu như Anh, Đức, Pháp và Tây Ban Nha, giao ước mới cũng được rao truyền đến khu vực phía bắc và đông Âu như Phần Lan, Ukraine, Croatia và Hungary. Còn ở châu Phi thì đặt trung tâm là Cộng hòa Nam Phi, rồi trải dài đến các địa phương của Namibia, Zimbabwe và Mozambique, số thánh đồ ở phía bắc tăng lên nhanh chóng, nên Hội Thánh của Đức Chúa Trời cũng được thành lập ở Cairo, nằm ở phía cực bắc của Ai Cập. Còn ở lục địa châu Đại Dương, không chỉ Úc và New Zealand, mà cả Samoa và Tonga và các quốc đảo khác, các thánh đồ đã tiếp nhận Tin Lành cũng đang giữ đức tin.
해외선교 초창기에는 국내 성도들이 주축이 되어 장단기 선교를 펼쳤다. 당시 진리를 영접한 각국 성도들이 이웃 도시와 국가에 복음을 전하면서 해외선교에 가속도가 붙었다.[21] 일례로 미국 성도들이 콜롬비아, 베네수엘라에 거주하는 친척에게 말씀을 전해 현지에 교회가 세워지기도 했다.[22] 복음은 언어와 문화의 장벽을 넘어 삽시간에 전파돼, 최근 각국 하나님의 교회는 대부분 현지인 성도로 구성되어 있다.[23]Trong thời kỳ đầu của truyền giáo nước ngoài, các thánh đồ trong nước đã trở thành trụ cột chính và tiến hành các chuyến truyền giáo ngắn và dài hạn. Vào thời điểm đó, các thánh đồ từ mỗi nước tiếp nhận lẽ thật đã rao truyền Tin Lành tại các thành phố và quốc gia lân cận, thúc đẩy các hoạt động truyền giáo nước ngoài. Ví dụ: các thánh đồ Mỹ đã rao truyền lời cho người thân đang sống ở Colombia và Venezuela, nên Hội Thánh cũng đã được thành lập ở nơi đó. Tin Lành được truyền bá nhanh chóng, vượt qua rào cản ngôn ngữ và văn hóa, nên trong Hội Thánh của Đức Chúa Trời ở các nước hầu hết đều có các thánh đồ bản địa.
Truyền giáo văn bản
- Sách của Đấng An Xang Hồng
출판물은 이용 시 시공간의 제약을 적게 받는다. 하나님의 교회는 이러한 출판물을 통해서도 지구촌 곳곳에 엘로힘 하나님의 사랑을 전한다. 안상홍님이 저술한 진리책자,[24] 하나님의 말씀을 대언한 설교집, 성도들의 수필집과 창작동화집 등 다양한 장르의 간행물과 복음 전도에 필요한 인쇄물을 출판선교센터를 통해 자체적으로 제작, 보급한다. 간행물은 영어·스페인어·중국어·힌디어 등 사용자가 많은 언어부터 카시어·구자라트어·체와어·스와힐리어 등의 토착어까지 60여 개 언어로 번역해, 통신이 원활하지 않은 지역까지 복음이 구석구석 전파되고 있다.Các ấn phẩm xuất bản ít bị hạn chế về không gian và thời gian khi sử dụng. Hội Thánh của Đức Chúa Trời đang rao truyền tình yêu thương của Đức Chúa Trời Êlôhim ở khắp nơi trên làng địa cầu thông qua các ấn phẩm này. Thông qua Trung tâm Truyền giáo Xuất bản, Hội Thánh đang chế tác và cung cấp các ấn bản cần thiết cho việc rao truyền Tin Lành, và các ấn phẩm thuộc nhiều thể loại đa dạng như sách lẽ thật do Đấng An Xang Hồng chấp bút, tập giảng đạo thay lời của Đức Chúa Trời, tùy bút của các thánh đồ và truyện tranh sáng tác v.v... Các ấn phẩm được dịch sang hơn 60 ngôn ngữ, từ các ngôn ngữ nhiều người dùng như tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung, tiếng Hindi cho đến các ngôn ngữ bản địa như tiếng Khasi, tiếng Gujarat, tiếng Chewa và tiếng Swahili, để ngay cả những khu vực còn hạn chế về thông tin liên lạc thì Tin Lành cũng được truyền đến.
Truyền giáo video
하나님의 교회는 다채로운 영상을 제작해 세계인과 소통한다. 동시 중계 차량과 촬영 시스템을 기반으로 현장을 생생히 담고, 자체 편집 과정을 거쳐 세계 각지 하나님의 교회에 보급한다. 하나님의 교회 소개 영상, 진리 교육·믿음·성품 함양을 위한 영상 설교, 봉사활동 및 교회 주요 소식, 애니메이션 등 풍성한 콘텐츠는 하나님의 교회 미디어캐스트와 유튜브 채널에도 게시된다. 미디어캐스트는 83개 언어로 제공된다(2022년 10월 기준).Hội Thánh của Đức Chúa Trời chế tác những video đầy màu sắc để giao lưu với mọi người trên thế giới. Dựa trên hệ thống xe tiếp sóng và quay phim đồng thời, hiện trường được quay lại một cách sống động, sau khi trải qua quá trình tự biên tập sẽ được phổ cập cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời trên khắp thế giới. Các nội dung phong phú như video giới thiệu Hội Thánh của Đức Chúa Trời, video giảng đạo về giáo dục lẽ thật, nuôi dưỡng đức tin và tánh phẩm, hoạt động phụng sự và tin tức chính của Hội Thánh, hoạt hình v.v... đều được đăng tải trên Media Cast và kênh YouTube của Hội Thánh của Đức Chúa Trời. Media Cast được cung cấp với 83 ngôn ngữ (tính đến tháng 10 năm 2022).
Truyền giáo trực tuyến
하나님의 교회는 성도들과 일반인들이 오프라인에서만 아니라 언제 어디서든 성경의 진리와 교회, 신앙생활에 관한 올바른 정보를 접할 수 있도록 온라인 환경을 조성한다. 하나님의 교회 공식 홈페이지는 11개 언어로 번역돼 접근성이 높다. 신앙생활 가이드·성경 상식·성경 역사·Q&A 등 성경 관련 내용과 성도들의 수기 등 다양한 콘텐츠가 업로드된다. 하나님의 말씀을 담은 설교가 텍스트·오디오·영상으로 제공돼 누구나 성경의 진리를 보고 들을 수 있다.Hội Thánh của Đức Chúa Trời tạo ra môi trường trực tuyến để các thánh đồ và người dân có thể tiếp cận thông tin đúng đắn liên quan đến lẽ thật Kinh Thánh và Hội Thánh, cùng đời sống tín ngưỡng mọi lúc mọi nơi, không chỉ bằng hình thức trực tiếp. Trang web chính thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời đã được dịch sang 11 ngôn ngữ, nên có khả năng tiếp cận cao. Các nội dung liên quan đến Kinh Thánh như hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng, thường thức Kinh Thánh, lịch sử Kinh Thánh, Hỏi & Đáp cùng các nội dung đa dạng như ký sự của các thánh đồ cũng được đăng tải. Các bài giảng chứa đựng lời của Đức Chúa Trời được cung cấp dưới dạng văn bản, âm thanh và video, nên bất cứ ai cũng có thể xem và nghe lẽ thật của Kinh Thánh.
코로나19 팬데믹 상황으로 비대면 생활이 확대된 가운데 플라워레터 캠페인, '행복한 가정을 위한 성경 웨비나' 등을 마련해 온라인을 활용한 소통과 힐링의 기회를 제공하고, 소중한 이들에게 마음을 표현할 수 있는 방법을 제시한다.[25]Trong bối cảnh cuộc sống không gặp mặt ngày càng lan rộng do đại dịch Covid-19, Hội Thánh tổ chức các sự kiện như Chiến dịch Thư hoa, “Hội thảo Kinh Thánh trực tuyến vì gia đình hạnh phúc”, nhằm tạo cơ hội giao tiếp và chữa lành thông qua hoạt dụng trực tuyến, đồng thời đề xuất phương pháp giúp thể hiện tấm lòng với những người thân yêu.
Đào tạo nhà truyền giáo
선교 활동의 주축이 되는 선교사 양성은 하나님의 교회 총회를 통해 이뤄진다. 성경 중심 교육을 통해 세계복음의 비전을 마음에 새긴 목회자들이 전 세계로 파송돼, 하나님 중심·성경 중심의 일관적인 가르침을 전파한다.Việc đào tạo nhà truyền giáo, là trụ cột của hoạt động truyền giáo được tiến hành bởi Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời. Thông qua việc giáo dục lấy Kinh Thánh làm trọng tâm, các người chăn ghi khắc trong tấm lòng sứ mệnh Tin Lành thế giới được cử đi khắp thế giới để truyền bá sự dạy dỗ nhất quán, đặt trọng tâm là Đức Chúa Trời và Kinh Thánh.
선교사는 발령제를 통해 주기적으로 이동하며 연합과 실천, 겸손과 섬김의 자세로 하나님의 뜻을 전한다.Các nhà truyền giáo thay đổi định kỳ thông qua hệ thống bổ nhiệm, đồng thời truyền đạt ý muốn của Đức Chúa Trời với tư thế liên hiệp, thực tiễn, khiêm tốn và hầu việc.
Tổng Hội định kỳ
하나님의 교회는 매년 성력 1월(양력 3-4월경) 정기총회를 개최한다. 이 자리에서 전 세계 목회자들은 지난해 복음을 결산하고, 새해의 비전과 목표를 공유하며 마음가짐을 새롭게 한다. 2019년에는 전 세계 목회자 포럼을 통해 목회자의 역할과 진리의 가치를 확인했으며, '행복한 가정' 국제 콘퍼런스에 참석해 성도와 시민들의 행복한 가정생활을 위한 방안을 논의했다.[26] 5개국 8명 목회자의 발표를 중심으로 Arise & Shine 2019 국제성경세미나를 개최, 엘로힘 하나님을 증거하고 새 언약 진리의 중요성에 대한 메시지를 나누는 시간을 갖기도 했다.[27]Hội Thánh của Đức Chúa Trời tổ chức Tổng Hội định kỳ hàng năm vào tháng 1 thánh lịch (khoảng tháng 3, tháng 4 dương lịch). Tại đây, các người chăn toàn thế giới tổng kết Tin Lành của năm vừa qua, cùng chia sẻ sứ mệnh và mục tiêu của năm mới trong khi làm mới lại quyết tâm của mình. Vào năm 2019, vai trò của người chăn và giá trị của lẽ thật được khẳng định thông qua diễn đàn người chăn toàn cầu, họ đã thảo luận các phương án vì cuộc sống gia đình hạnh phúc của thánh đồ và người dân thông qua Hội nghị quốc tế “Gia đình hạnh phúc”. Tổ chức Hội thảo Kinh Thánh Quốc tế Arise & Shine 2019, tập trung vào bài thuyết trình của 8 người chăn đến từ 5 nước, để làm chứng về Đức Chúa Trời Êlôhim cũng như chia sẻ thông điệp về tầm quan trọng của lẽ thật giao ước mới.
목회자와 함께 교회를 돌보며 선교에 동참하는 전 세계 여성 교역자 리더십 교육도 진행했다. 52개국 여성 교역자가 모여 배려·섬김 등 선지자의 기본 자세를 배우며 함께 논의했다.[28] 행복한 교회 국제 콘퍼런스에서는 행복한 교회를 만들어가기 위한 방법을 각국의 지식과 경험을 통해 공유했다.Tiến hành Giáo dục Sự lãnh đạo Nữ tông đồ toàn cầu, những người chăm sóc các Hội Thánh và tham gia truyền giáo cùng với người chăn. Các nữ tông đồ đến từ 52 quốc gia đã nhóm lại để học hỏi và thảo luận về tư thế cơ bản của đấng tiên tri như sự quan tâm và hầu việc. Tại Hội nghị quốc tế Hội Thánh hạnh phúc, kiến thức và kinh nghiệm từ mỗi quốc gia đã được chia sẻ về phương pháp để xây dựng Hội Thánh hạnh phúc.
[1]Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Ðức Chúa Trời
목회자들이 성경 그대로의 가르침을 일관되게 전할 수 있도록 하나님의교회 총회신학원에서 목회자 교육을 진행한다. 옥천고앤컴연수원 경내에 소재하며, 진리·경건·실천의 교육 이념을 바탕으로 하나님의 교회를 이끌어갈 선지자를 육성한다. 목회학·목회윤리·성경역사·성경개론부터 언어학·봉사학·선교생활까지, 재덕이 겸전되고 역량 있는 선지자를 양성하기 위한 다채로운 교육과정이 마련돼 있다.[29]Tiến hành giáo dục người chăn tại Viện thần học Tổng Hội Hội Thánh của Đức Chúa Trời, nhằm giúp các người chăn có thể truyền đạt sự dạy dỗ của Kinh Thánh một cách nhất quán. Viện thần học nằm trong Viện tu luyện Okcheon Go & Come, đang đào tạo các đấng tiên tri, những người sẽ lãnh đạo Hội Thánh của Đức Chúa Trời dựa trên tư tưởng giáo dục về lẽ thật, lòng tin kính và thực tiễn. Các khóa học được chuẩn bị để đào tạo các đấng tiên tri có tài đức và năng lực như mục vụ học, luân lý mục vụ, lịch sử Kinh Thánh, khái quát Kinh Thánh đến ngôn ngữ học, phụng sự học và đời sống truyền giáo.
Video liên quan
- Video Giới thiệu Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Tham khảo
- “[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 무엇을 믿고, 무엇을 실천하나”. 월간중앙. 2017. 12월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 하나님의교회 세계복음선교협회, 270만 성도의 '대합창'”. 월간중앙. 2017. 12월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 인터뷰: 김주철 하나님의교회 세계복음선교협회 총회장 목사”. 월간중앙. 2017. 12월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Chú thích
- ↑ “디모데전서 2:4”.
하나님은 모든 사람이 구원을 받으며 진리를 아는 데 이르기를 원하시느니라
- ↑ “마가복음 1:38”.
이르시되 우리가 다른 가까운 마을들로 가자 거기서도 전도하리니 내가 이를 위하여 왔노라 하시고
- ↑ “마태복음 4:23”.
예수께서 온 갈릴리에 두루 다니사 저희 회당에서 가르치시며 천국 복음을 전파하시며 백성 중에 모든 병과 모든 약한 것을 고치시니
- ↑ 초대교회 진리 회복
- ↑ 안상홍님의 주요 가르침
- ↑ “인류 보듬는 존중과 배려 '사랑의 본질'을 말하다”. 1298호. 주간동아.
- ↑ “선교”. 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지.
- ↑ “인사말”. 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지.
- ↑ “[루터 종교개혁 500년 - 하나님의 교회와 성서의 진리] 무엇을 믿고, 무엇을 실천하나”. 월간중앙. 2017. 12월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ 10,0 10,1 “마태복음 28:18-20”.
예수께서 나아와 일러 가라사대 ... 너희는 가서 모든 족속으로 제자를 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 세례를 주고 내가 너희에게 분부한 모든 것을 가르쳐 지키게 하라
- ↑ “사도행전 1:8”.
오직 성령이 너희에게 임하시면 너희가 권능을 받고 예루살렘과 온 유대와 사마리아와 땅끝까지 이르러 내 증인이 되리라
- ↑ “요한일서 4:7-8”.
사랑하는 자들아 우리가 서로 사랑하자 사랑은 하나님께 속한 것이니 ... 하나님은 사랑이심이라
- ↑ “가족과 이웃, 온 인류 행복한 세상 만드는 발걸음”. 1222호. 주간동아.
- ↑ “요한계시록 22:17”.
성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 듣는 자도 오라 할 것이요 목마른 자도 올 것이요 또 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라
- ↑ “삶의 터전 '지구'를 소중히… 하나님의교회, 각국서 '지구의 날' 활동”. 경기신문. 2021. 4. 27. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ “하나님의 교회는 인류와 사회를 위해 어떤 활동을 하나요?”. 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지.
- ↑ “디모데후서 3:15”.
성경은 능히 너로 하여금 그리스도 예수 안에 있는 믿음으로 말미암아 구원에 이르는 지혜가 있게 하느니라
- ↑ “요한복음 5:39”.
이 성경이 곧 내게 대하여 증거하는 것이로다
- ↑ “마태복음 7:21”.
나더러 주여 주여 하는 자마다 천국에 다 들어갈 것이 아니요 다만 하늘에 계신 내 아버지의 뜻대로 행하는 자라야 들어가리라
- ↑ “베드로전서 3:21”.
물은 예수 그리스도의 부활하심으로 말미암아 이제 너희를 구원하는 표니 곧 침례라
- ↑ “하늘 어머니 사랑이 하늘에 닿았다”. 월간중앙. 2010. 10월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ “예루살렘에서 시작된 전도축제를 미 대륙 전역으로”. 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지.
- ↑ “하나님의교회 세계복음선교협회 총회장 김주철 목사”. 신동아. 2019. 6월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ 《하나님의 비밀과 생명수의 샘》, 《천사세계에서 온 손님들》, 《모세의 율법과 그리스도의 율법》, 《최후의 재앙과 하나님의 인》, 《선악과와 복음》, 《성부 성자 성령 성삼위일체 해설》
- ↑ “하나님의 교회. 비대면 일상 속 '가족 행복' 응원”. 여성동아. 2021. 2월호. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ '행복한 가정' 국제 콘퍼런스, 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ “2019 정기총회”. 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지.
- ↑ 전 세계 여성 교역자 리더십 교육, 하나님의교회 세계복음선교협회 홈페이지 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ↑ “교육 과목”. 하나님의교회 총회신학원 홈페이지.