Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lệnh nghỉ việc vào Chủ nhật”

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Dòng 29: Dòng 29:
이처럼 서방 교회는 일찍이 [[새 언약]]의 안식일을 떠나 일요일에 예배했지만 동방 교회는 일요일 휴업령이 내려질 때까지 예수님과 사도들의 본을 따라 토요일을 안식일로 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#4장|title=누가복음 4:16|quote=예수께서 그 자라나신 곳 나사렛에 이르사 안식일에 자기 규례대로 회당에 들어가사 성경을 읽으려고 서시매}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#17장|title=사도행전 17:2-3|quote=바울이 자기의 규례대로 저희에게로 들어가서 세 안식일에 성경을 가지고 강론하며 뜻을 풀어 그리스도가 해를 받고 죽은 자 가운데서 다시 살아야 할 것을 증명하고 이르되 내가 너희에게 전하는 이 예수가 곧 그리스도라 하니}}</ref>Như thế, hội thánh Tây phương đã sớm từ bỏ ngày Sabát của [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]] và thờ phượng vào Chủ nhật, nhưng Hội Thánh Đông phương vẫn giữ ngày Sabát Thứ Bảy theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cho đến khi lệnh nghỉ Chủ nhật được ban hành.
이처럼 서방 교회는 일찍이 [[새 언약]]의 안식일을 떠나 일요일에 예배했지만 동방 교회는 일요일 휴업령이 내려질 때까지 예수님과 사도들의 본을 따라 토요일을 안식일로 지켰다.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#4장|title=누가복음 4:16|quote=예수께서 그 자라나신 곳 나사렛에 이르사 안식일에 자기 규례대로 회당에 들어가사 성경을 읽으려고 서시매}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#17장|title=사도행전 17:2-3|quote=바울이 자기의 규례대로 저희에게로 들어가서 세 안식일에 성경을 가지고 강론하며 뜻을 풀어 그리스도가 해를 받고 죽은 자 가운데서 다시 살아야 할 것을 증명하고 이르되 내가 너희에게 전하는 이 예수가 곧 그리스도라 하니}}</ref>Như thế, hội thánh Tây phương đã sớm từ bỏ ngày Sabát của [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]] và thờ phượng vào Chủ nhật, nhưng Hội Thánh Đông phương vẫn giữ ngày Sabát Thứ Bảy theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cho đến khi lệnh nghỉ Chủ nhật được ban hành.
{{인용문|Thế kỷ thứ 2, thời đại sau sứ đồ (năm 100-313) <br>Về thời gian thờ phượng, '''lễ thờ phượng ngày Sabát đã được kéo dài cho đến thời kỳ này''' với tư cách là thờ phượng hàng tuần, nhưng dần dần bị thay thế bằng ngày thứ nhất trong tuần, tức là Chủ nhật, vào cuối thời kỳ này.|Song Nak Won, 《Sử Hội Thánh》, NXB Lee Geon, 1981, trang 101}}
{{인용문|Thế kỷ thứ 2, thời đại sau sứ đồ (năm 100-313) <br>Về thời gian thờ phượng, '''lễ thờ phượng ngày Sabát đã được kéo dài cho đến thời kỳ này''' với tư cách là thờ phượng hàng tuần, nhưng dần dần bị thay thế bằng ngày thứ nhất trong tuần, tức là Chủ nhật, vào cuối thời kỳ này.|Song Nak Won, 《Sử Hội Thánh》, NXB Lee Geon, 1981, trang 101}}
{{인용문|콘스탄틴 대제는 처음으로 칙령을 내려 일요일에 정무와 사법의 일을 쉬게 하고 이어서 이 날에는 군대의 조련, 공연물의 관람을 금지하였다. 그러나 구약의 안식일의 제도를 그대로 일요일로 옮기려고 하지는 않았다. '''동방에 있어서는 토요일을 안식일로서 지켰다.'''|이종기,《교회사》, 세종문화사, 1992, 145쪽}}
{{인용문|Constantine Đại đế ban ra sắc lệnh đầu tiên, bắt buộc công vụ hành chính và tư pháp nghỉ vào Chủ nhật, rồi cấm việc huấn luyện quân đội và cấm xem công diễn vào ngày này. Song, ông không có ý định chuyển chế độ ngày Sabát của Cựu Ước sang Chủ nhật. '''Ở Đông phương vẫn giữ Thứ Bảy là ngày Sabát'''.|Lee Jong Gi,《Sử hội thánh》,NXB Văn hóa Sejong, 1992, trang 145}}
그러나 일요일 휴업령을 내려 황제의 권위로 제국의 모든 사람이 일요일에 쉬도록 강제하면서 동방 교회도 일요일에 예배할 수밖에 없게 되었다.
그러나 일요일 휴업령을 내려 황제의 권위로 제국의 모든 사람이 일요일에 쉬도록 강제하면서 동방 교회도 일요일에 예배할 수밖에 없게 되었다.Tuy nhiên, với việc ban hành lệnh nghỉ Chủ nhật, và cưỡng chế mọi người dân trong đế quốc phải nghỉ vào Chủ nhật bởi quyền uy của hoàng đế, kể cả hội thánh Đông phương cũng không còn lựa chọn nào khác ngoài việc thờ phượng vào Chủ nhật.
{{인용문|이 정책에서 가장 중요한 의의를 가진 것은 '''321년에 일요일을 예배의 날로 규정한 법령을 내린 것'''이다. 이 법령은 주의 날을 이교의 제전일(祭典日)과 동등한 수준의 절기로 인정한 것이며, 일요일은 일을 중지하는 것으로 그 특색을 나타내었다. 그러나 이 날은 어떠한 그리스도교적인 명칭을 가진 것이 아니고 '''다만 단순히 참된 경일(慶日)<ref>영어 원문에는 '참된 경일'이 아니라 라틴어로 'dies venerabilis solis(존엄한 태양의 날)'이라고 기록되어 있음.</ref>이라고만 불리웠는데 여기에 대하여 이교도들이 반대할 도리가 없었다.''' |J. W. C. 완드, 《교회사(초대편)》, 이장식 역, 대한기독교서회, 2000, 193쪽}}
{{인용문|Ý nghĩa quan trọng nhất của chính sách này là việc ban hành pháp lệnh quy định Chủ nhật là ngày thờ phượng vào năm 321. Pháp lệnh này là sự công nhận ngày của Chúa như là một ngày lễ bình đẳng với ngày lễ của ngoại đạo, sự đặc thù của nó được tỏ ra thông qua sự nghỉ việc vào Chủ nhật. Song, ngày này không mang bất kỳ tên gọi nào mang tính Cơ Đốc giáo, '''nhưng chỉ được gọi đơn thuần là ngày đáng tôn kính,<ref>Trong sách bản gốc tiếng Anh không phải là “ngày mừng đáng tôn kính” mà được ghi chép bằng tiếng Latinh là “dies venerabilis solis (ngày mặt trời tôn nghiêm)</ref>và về điều này không người ngoại đạo nào có thể phản đối được.''' |J. W. C. Wand, 《Sử Hội Thánh (Tập 1)》, Lee Jang Sik dịch, Hội Văn thư Cơ Đốc giáo Đại Hàn, 2000, trang 193}}
일요일 휴업령은 기독교가 일요일 예배를 공식적으로 확립하는 계기가 되었다. 기독교가 핍박을 받던 시기에는 안식일 등 진리를 고수했으나 핍박이 그치고 우대받게 되자 안식일을 준수해 오던 동방의 교회들까지 로마 태양신교에 굴복하게 된 것이다. 일요일 예배는 예수님이나 사도들의 가르침에서 유래한 것이 아니라 황제의 권위를 바탕으로 확립된 [[사람의 계명]]이다.
일요일 휴업령은 기독교가 일요일 예배를 공식적으로 확립하는 계기가 되었다. 기독교가 핍박을 받던 시기에는 안식일 등 진리를 고수했으나 핍박이 그치고 우대받게 되자 안식일을 준수해 오던 동방의 교회들까지 로마 태양신교에 굴복하게 된 것이다. 일요일 예배는 예수님이나 사도들의 가르침에서 유래한 것이 아니라 황제의 권위를 바탕으로 확립된 [[사람의 계명]]이다.
<small>{{xem thêm|주일예배 (일요일 예배)|설명=더 자세한 내용은}}</small>
<small>{{xem thêm|주일예배 (일요일 예배)|설명=더 자세한 내용은}}</small>
542

lần sửa đổi

Bảng điều hướng