542
lần sửa đổi
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
Đức Chúa Trời là Đấng Toàn Năng tuyệt đối mà loài người không dám đến gần.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xu%E1%BA%A5t_%C3%8A-d%C3%ADp-t%C3%B4_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_20 |title=Xuất Êdíptô Ký 20:18-19 |quote=Vả, cả dân sự nghe sấm vang, tiếng kèn thổi, thấy chớp nhoáng, núi ra khói, thì run rẩy và đứng cách tận xa. Dân sự bèn nói cùng Môise rằng: Chính mình người hãy nói cùng chúng tôi thì chúng tôi sẽ nghe; nhưng cầu xin Ðức Chúa Trời chớ phán cùng, e chúng tôi phải chết chăng|url-status=live}}</ref> Trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]], đôi chỗ Đức Chúa Trời được gọi là Cha,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_63|title=Êsai 63:16|quote= Thật Ngài là Cha chúng tôi, dầu Ápraham chẳng biết chúng tôi, Ysơraên cũng chẳng nhận chúng tôi; hỡi Đức Giêhôva, Ngài là Cha chúng tôi, danh Ngài là Đấng Cứu chuộc chúng tôi từ trước đời đời.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_64|title=Êsai 64:8|quote= Hỡi Đức Giêhôva, dầu vậy, bây giờ Ngài là Cha chúng tôi! Chúng tôi là đất sét, Ngài là thợ gốm chúng tôi; chúng tôi thảy là việc của tay Ngài.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thi%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_89|title=Thi Thiên 89:26|quote= Chúa là Cha tôi, Là Đức Chúa Trời tôi, và là hòn đá về sự cứu rỗi tôi |url-status=live}}</ref> nhưng hầu hết đều được ghi chép là “Chúa (主, The Lord)”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/N%C3%AA-h%C3%AA-mi/1 |title=Nêhêmi 1:10 |quote=Vả, chúng là các tôi tớ và dân sự của Chúa, mà Chúa đã cậy quyền năng và tay mạnh mẽ mà chuộc lại.|url-status=live}}</ref> Biểu hiện “Chúa” cho thấy một cách rõ ràng mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và người dân Ysơraên là mối quan hệ giữa chủ nhân và đầy tớ, giữa vua và người dân. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus đã gọi Đức Chúa Trời thể ấy là “Cha”.{{인용문5 |내용= Các ngươi hãy cầu như vầy: Lạy '''Cha chúng tôi ở trên trời.''' |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/6 Mathiơ 6:9]}} | Đức Chúa Trời là Đấng Toàn Năng tuyệt đối mà loài người không dám đến gần.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xu%E1%BA%A5t_%C3%8A-d%C3%ADp-t%C3%B4_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_20 |title=Xuất Êdíptô Ký 20:18-19 |quote=Vả, cả dân sự nghe sấm vang, tiếng kèn thổi, thấy chớp nhoáng, núi ra khói, thì run rẩy và đứng cách tận xa. Dân sự bèn nói cùng Môise rằng: Chính mình người hãy nói cùng chúng tôi thì chúng tôi sẽ nghe; nhưng cầu xin Ðức Chúa Trời chớ phán cùng, e chúng tôi phải chết chăng|url-status=live}}</ref> Trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]], đôi chỗ Đức Chúa Trời được gọi là Cha,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_63|title=Êsai 63:16|quote= Thật Ngài là Cha chúng tôi, dầu Ápraham chẳng biết chúng tôi, Ysơraên cũng chẳng nhận chúng tôi; hỡi Đức Giêhôva, Ngài là Cha chúng tôi, danh Ngài là Đấng Cứu chuộc chúng tôi từ trước đời đời.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_64|title=Êsai 64:8|quote= Hỡi Đức Giêhôva, dầu vậy, bây giờ Ngài là Cha chúng tôi! Chúng tôi là đất sét, Ngài là thợ gốm chúng tôi; chúng tôi thảy là việc của tay Ngài.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thi%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_89|title=Thi Thiên 89:26|quote= Chúa là Cha tôi, Là Đức Chúa Trời tôi, và là hòn đá về sự cứu rỗi tôi |url-status=live}}</ref> nhưng hầu hết đều được ghi chép là “Chúa (主, The Lord)”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/N%C3%AA-h%C3%AA-mi/1 |title=Nêhêmi 1:10 |quote=Vả, chúng là các tôi tớ và dân sự của Chúa, mà Chúa đã cậy quyền năng và tay mạnh mẽ mà chuộc lại.|url-status=live}}</ref> Biểu hiện “Chúa” cho thấy một cách rõ ràng mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và người dân Ysơraên là mối quan hệ giữa chủ nhân và đầy tớ, giữa vua và người dân. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus đã gọi Đức Chúa Trời thể ấy là “Cha”.{{인용문5 |내용= Các ngươi hãy cầu như vầy: Lạy '''Cha chúng tôi ở trên trời.''' |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/6 Mathiơ 6:9]}} | ||
Việc Đức Chúa Jêsus gọi Đức Chúa Trời là Cha được ghi lại xuyên suốt trong các sách Tin Lành. | Việc Đức Chúa Jêsus gọi Đức Chúa Trời là Cha được ghi lại xuyên suốt trong các sách Tin Lành. | ||
* | * “Bấy giờ, Đức Chúa Jêsus phán cùng người rằng: Hỡi Simôn, con Giôna, ngươi có phước đó; vì chẳng phải thịt và huyết tỏ cho ngươi biết điều nầy đâu, bèn là '''Cha ta ở trên trời''' vậy.”([https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/16 Mathiơ 16:17]) | ||
* | * “Khi các ngươi đứng cầu nguyện, nếu có sự gì bất bình cùng ai, thì hãy tha thứ, để '''Cha các ngươi ở trên trời''' cũng tha lỗi cho các ngươi.”([https://vi.wikisource.org/wiki/M%C3%A1c/11 Mác 11:25]) | ||
* | * “Song Đức Chúa Jêsus cầu rằng: Lạy '''Cha''', xin tha cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì. Đoạn, họ bắt thăm chia nhau áo xống của Ngài.” ([https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/23 Luca 23:34]) | ||
* | * “Nhưng Ngài phán cùng họ rằng: '''Cha''' ta làm việc cho đến bây giờ, ta đây cũng làm việc như vậy.” ([https://vi.wikisource.org/wiki/Gi%C4%83ng/5 Giăng 5:17]) | ||
* | * “chúng tôi chỉ có một '''Cha''', là '''Đức Chúa Trời'''.” ([https://vi.wikisource.org/wiki/Gi%C4%83ng/8 Giăng 8:41]) | ||
Vâng theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus, các thánh đồ của Hội Thánh sơ khai đã tiếp nhận Đức Chúa Trời là Cha phần hồn của họ rồi gọi Ngài là Đức Chúa Trời Cha.{{인용문5 |내용= Cha về phần xác sửa phạt, mà chúng ta còn kinh sợ thay, huống chi '''Cha về phần hồn''', chúng ta há chẳng càng nên vâng phục lắm để được sự sống sao? |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/H%C3%AA-b%C6%A1-r%C6%A1/12 Hêbơrơ 12:9]}} | Vâng theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus, các thánh đồ của Hội Thánh sơ khai đã tiếp nhận Đức Chúa Trời là Cha phần hồn của họ rồi gọi Ngài là Đức Chúa Trời Cha.{{인용문5 |내용= Cha về phần xác sửa phạt, mà chúng ta còn kinh sợ thay, huống chi '''Cha về phần hồn''', chúng ta há chẳng càng nên vâng phục lắm để được sự sống sao? |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/H%C3%AA-b%C6%A1-r%C6%A1/12 Hêbơrơ 12:9]}} | ||
lần sửa đổi