1.327
lần sửa đổi
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{인용문5 |내용= Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất. Vả, một đền tạm đã dựng lên: phần thứ nhứt gọi là nơi thánh, có chân đèn, bàn và bánh bày ra; rồi đến phía trong màn thứ hai, tức là phần gọi là nơi rất thánh, có lư hương bằng vàng và hòm giao ước, toàn bọc bằng vàng. Trong hòm có một cái bình bằng vàng đựng đầy mana, cây gậy trổ hoa của Arôn, và hai bảng giao ước. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#9장 Hêbơrơ 9:1-4]}} | {{인용문5 |내용= Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất. Vả, một đền tạm đã dựng lên: phần thứ nhứt gọi là nơi thánh, có chân đèn, bàn và bánh bày ra; rồi đến phía trong màn thứ hai, tức là phần gọi là nơi rất thánh, có lư hương bằng vàng và hòm giao ước, toàn bọc bằng vàng. Trong hòm có một cái bình bằng vàng đựng đầy mana, cây gậy trổ hoa của Arôn, và hai bảng giao ước. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#9장 Hêbơrơ 9:1-4]}} | ||
=== Nơi thánh ngoài === | === Nơi thánh ngoài === | ||
[[file:외소 진설병 상 금촛대 | [[file:외소 진설병 상 금촛대 분향단_vi.jpg|thumb|Bàn bánh trần thiết – Chân đèn bằng vàng – Bàn thờ xông hương]] | ||
외소는 바깥 성소라는 뜻으로, 성소의 문에서 휘장 앞쪽까지의 공간이다. 진설병을 올려놓는 상, 금촛대(등대), 분향단이 있었다. | 외소는 바깥 성소라는 뜻으로, 성소의 문에서 휘장 앞쪽까지의 공간이다. 진설병을 올려놓는 상, 금촛대(등대), 분향단이 있었다. | ||