Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Siôn và lễ trọng thể”

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
[[file:최후의 만찬 유월절.jpg |thumb | Đức Chúa Jêsus đã giữ lễ trọng thể Lễ Vượt Qua giao ước mới và lập nên Siôn phần linh hồn.]]
[[file:최후의 만찬 유월절.jpg |thumb | Đức Chúa Jêsus đã giữ lễ trọng thể Lễ Vượt Qua giao ước mới và lập nên Siôn phần linh hồn.]]
'''시온과 절기'''는 불가분의 관계에 놓여 있다. 하나님의 절기를 거룩하게 지킬 장소로 정해 주신 곳이 시온이기 때문이다. 구약시대에 이스라엘 백성들은 시온에서 [[모세의 율법]]대로 절기에 [[구약의 제사|제사]]를 드리며 축복을 받았다. 오늘날 성도들은 [[영적 시온]]에서 새 언약 절기를 지킬 때 영생의 축복을 받게 된다. 영적 시온은 신약시대에 예수님이 새 언약 절기로 건설해 주셨다. 하나님의 절기에는 [[유월절]], [[무교절]], [[초실절]]([[부활절]]), [[칠칠절]]([[오순절]]), [[나팔절]], [[대속죄일]], [[초막절]] 등 7개의 연간 절기가 있고 주간 절기로 [[안식일]]이 있다.
'''Siôn và lễ trọng thể''' có mối quan hệ không thể tách rời. Sở dĩ như vậy là vì Siôn là nơi Đức Chúa Trời đã quy định như địa điểm giữ các kỳ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời một cách chí thánh. Vào thời đại Cựu Ước, người dân Ysơraên đã được nhận phước lành bởi việc dâng [[tế lễ]] tại Siôn vào các ngày lễ trọng thể theo [[luật pháp của Môise]]. Các thánh đồ ngày nay sẽ được nhận lãnh phước lành sự sống đời đời khi gìn giữ các lễ trọng thể giao ước mới tại Siôn phần linh hồn. Vào thời đại Tân Ước, Đức Chúa Jêsus đã dựng nên [[Siôn phần linh hồn]] bằng các kỳ lễ trọng thể của giao ước mới. Trong lễ trọng thể của Đức Chúa Trời có 7 lễ trọng thể hàng năm là [[Lễ Vượt Qua]], [[Lễ Bánh Không Men]], [[Lễ Trái Đầu Mùa]] ([[Lễ Phục Sinh]]), [[Lễ Bảy Tuần Lễ]] ([[Lễ Ngũ Tuần]]), [[Lễ Kèn Thổi]], [[Đại Lễ Chuộc Tội]] [[Lễ Lều Tạm]], và có [[ngày Sabát]] là lễ trọng thể hàng tuần.  
 
'''Siôn và lễ trọng thể''' có mối quan hệ không thể tách rời. Sở dĩ như vậy là vì Siôn là nơi Đức Chúa Trời đã quy định như địa điểm giữ các kỳ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời một cách chí thánh. Vào thời đại Cựu Ước, người dân Ysơraên đã được nhận phước lành bởi việc dâng tế lễ tại Siôn vào các ngày lễ trọng thể theo luật pháp của Môise. Các thánh đồ ngày nay sẽ được nhận lãnh phước lành sự sống đời đời khi gìn giữ các lễ trọng thể giao ước mới tại Siôn phần linh hồn. Vào thời đại Tân Ước, Đức Chúa Jêsus đã dựng nên Siôn phần linh hồn bằng các kỳ lễ trọng thể của giao ước mới. Trong lễ trọng thể của Đức Chúa Trời có 7 lễ trọng thể hàng năm là Lễ Vượt Qua, Lễ Bánh Không Men, Lễ Trái Đầu Mùa (Lễ Phục Sinh), Lễ Bảy Tuần Lễ (Lễ Ngũ Tuần), Lễ Kèn Thổi, Đại Lễ Chuộc Tội và Lễ Lều Tạm, và có ngày Sabát là lễ trọng thể hàng tuần.  


==Ý nghĩa của Siôn==
==Ý nghĩa của Siôn==
시온은 원래 팔레스타인 지역에 있는 언덕으로 이스라엘의 두 번째 왕인 [[다윗]]이 시온 산성을 정복하여 수도로 삼았다. 그 일대에 [[솔로몬]]왕이 [[하나님]]의 성전을 세우면서 이후 시온은 하나님의 [[성전]]이 있는 곳을 일컫게 되었다.
Siôn vốn là một ngọn đồi ở khu vực Palestine, nơi vị vua thứ hai của Ysơraên là [[Đavít]] đã lấy làm thủ đô sau khi chinh phục thành Siôn. Sau khi vua [[Salômôn]] xây dựng đền thờ của [[Đức Chúa Trời]] ở khu vực đó, thì Siôn là chỉ về nơi có [[Đền thánh|đền thờ]] của Đức Chúa Trời.  
 
Siôn vốn là một ngọn đồi ở khu vực Palestine, nơi vị vua thứ hai của Ysơraên là Đavít đã lấy làm thủ đô sau khi chinh phục thành Siôn. Sau khi vua Salômôn xây dựng đền thờ của Đức Chúa Trời ở khu vực đó, thì Siôn là chỉ về nơi có đền thờ của Đức Chúa Trời.<br>
신약시대에는 영적 다윗왕이신 예수님<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_1장 |title=누가복음 1:31-33 |publisher= |quote= 보라 네가 수태하여 아들을 낳으리니 그 이름을 예수라 하라 저가 큰 자가 되고 지극히 높으신 이의 아들이라 일컬을 것이요 주 하나님께서 그 조상 다윗의 위를 저에게 주시리니}}</ref>이 영적 시온을 건설하셨다. 이에 대해 [[구약성경]]은 하나님이 '시온'에 영원히 거하시며<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_132장 |title=시편 132:13-14 |publisher= |quote= 여호와께서 시온을 택하시고 자기 거처를 삼고자 하여 이르시기를 이는 나의 영원히 쉴 곳이라 내가 여기 거할 것은 이를 원하였음이로다}}</ref> 영생의 축복을 주실 것이라고 예언했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_133장 |title=시편 133:1-3 |publisher= |quote= 헐몬의 이슬이 시온의 산들에 내림 같도다 거기서 여호와께서 복을 명하셨나니 곧 영생이로다}}</ref>
 
Vào thời đại Tân Ước, Đức Chúa Jêsus là vua Đavít phần linh hồn đã dựng nên Siôn phần linh hồn. Về điều này, Kinh Thánh Cựu Ước đã tiên tri rằng Đức Chúa Trời sẽ ngự ở “Siôn” đời đời và Ngài sẽ ban phước lành sự sống đời đời.  


{{인용문5 |내용= Hãy nhìn xem Siôn, là thành của các kỳ lễ trọng thể chúng ta!... Vì Ðức Giêhôva sẽ ở đó với chúng ta trong sự oai nghi... Dân cư sẽ không nói rằng: Tôi đau. Kẻ ở trong nó sẽ được tha tội. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_33장 Êsai 33:20-24]}}
Vào thời đại Tân Ước, Đức Chúa Jêsus là vua Đavít phần linh hồn<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_1장 |title=누가복음 1:31-33 |publisher= |quote= 보라 네가 수태하여 아들을 낳으리니 그 이름을 예수라 하라 저가 큰 자가 되고 지극히 높으신 이의 아들이라 일컬을 것이요 주 하나님께서 그 조상 다윗의 위를 저에게 주시리니}}</ref> đã dựng nên Siôn phần linh hồn. Về điều này, [[Kinh Thánh Cựu Ước]] đã tiên tri rằng Đức Chúa Trời sẽ ngự “Siôn” đời đời<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_132장 |title=시편 132:13-14 |publisher= |quote= 여호와께서 시온을 택하시고 자기 거처를 삼고자 하여 이르시기를 이는 나의 영원히 쉴 곳이라 내가 여기 거할 것은 이를 원하였음이로다}}</ref> và Ngài sẽ ban phước lành sự sống đời đời.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_133장 |title=시편 133:1-3 |publisher= |quote= 헐몬의 이슬이 시온의 산들에 내림 같도다 거기서 여호와께서 복을 명하셨나니 곧 영생이로다}}</ref> 


여기서 말하는 시온은 영적 시온이다. [[죄 사함]]과 영생의 축복은 신약시대 예수님께서 오심으로써 주어졌기 때문이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_10장 |title=요한복음 10:10 |publisher= |quote=  내[예수님]가 온 것은 양으로 생명을 얻게 하고 더 풍성히 얻게 하려는 것이라}}</ref> 영적 시온의 가장 큰 특징은 [[하나님의 절기]]를 지키는 곳이라는 점이다. 성경은 시온에 하나님이 함께하시며 죄 사함의 축복을 주신다고 가르친다. 죄의 삯은 사망이므로<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/-ma/Chương_6장 |title=로마서 6:23 |publisher= |quote= 죄의 삯은 사망이요}}</ref> 죄 사함을 받아야 사망이 없어지고 영생을 얻게 된다. 구원받기 위해서는 하나님의 절기를 지키는 진리 교회, '시온'을 찾아야 한다. 그러자면 먼저 하나님의 절기에 대해 제대로 알아야 한다.
{{인용문5 |내용= Hãy nhìn xem Siôn, là thành của các kỳ lễ trọng thể chúng ta!... Vì Ðức Giêhôva sẽ ở đó với chúng ta trong sự oai nghi... Dân cư sẽ không nói rằng: Tôi đau. Kẻ ở trong nó sẽ được tha tội. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_33 Êsai 33:20-24]}}


Siôn được nói đến ở đây là Siôn phần linh hồn, vì phước lành của sự tha tội và sự sống đời đời được ban cho bởi sự đến của Đức Chúa Jêsus vào thời đại Tân Ước. Đặc điểm lớn nhất của Siôn phần linh hồn chính là nơi giữ các kỳ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời. Kinh Thánh dạy dỗ rằng Đức Chúa Trời sẽ ngự cùng và ban phước lành sự tha tội trong Siôn. Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nên phải nhận được sự tha tội thì sự chết mới biến mất và nhận lãnh được sự sống đời đời. Để nhận được sự cứu rỗi, chúng ta phải tìm đến “Siôn”, là Hội Thánh lẽ thật giữ các lễ trọng thể của Đức Chúa Trời. Muốn vậy thì trước tiên cần phải tìm hiểu cụ thể về lễ trọng thể của Đức Chúa Trời.
Siôn được nói đến ở đây là Siôn phần linh hồn, vì phước lành của [[sự tha tội]] và sự sống đời đời được ban cho bởi sự đến của Đức Chúa Jêsus vào thời đại Tân Ước.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_10장 |title=요한복음 10:10 |publisher= |quote=  내[예수님]가 온 것은 양으로 생명을 얻게 하고 더 풍성히 얻게 하려는 것이라}}</ref> Đặc điểm lớn nhất của Siôn phần linh hồn chính là nơi giữ [[Các kỳ lễ trọng của Đức Chúa Trời|các kỳ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời]]. Kinh Thánh dạy dỗ rằng Đức Chúa Trời sẽ ngự cùng và ban phước lành sự tha tội trong Siôn. Vì tiền công của tội lỗi là sự chết,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Rô-ma/Chương_6장 |title=로마서 6:23 |publisher= |quote= 죄의 삯은 사망이요}}</ref> nên phải nhận được sự tha tội thì sự chết mới biến mất và nhận lãnh được sự sống đời đời. Để nhận được sự cứu rỗi, chúng ta phải tìm đến “Siôn”, là Hội Thánh lẽ thật giữ các lễ trọng thể của Đức Chúa Trời. Muốn vậy thì trước tiên cần phải tìm hiểu cụ thể về lễ trọng thể của Đức Chúa Trời.


==Lễ trọng thể được giữ tại Siôn==
==Lễ trọng thể được giữ tại Siôn==
하나님이 지키라고 명하신 절기에는 주간 절기인 안식일이 있고 일 년에 3차, 무교절과 칠칠절과 초막절이 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_16장 |title=신명기 16:16-17 |publisher= |quote= 너희 중 모든 남자는 일 년 삼차 곧 무교절과 칠칠절과 초막절에}}</ref> 출애굽기에서는 칠칠절을 맥추절로, 초막절을 수장절로 표현했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_23장 |title=출애굽기 23:14-17 |publisher= |quote= 너는 매년 삼차 내게 절기를 지킬지니라 너는 무교병의 절기를 지키라 ... 맥추절을 지키라 ... 수장절을 지키라 ... 너의 모든 남자는 매년 세 번씩 주 여호와께 보일지니라}}</ref> 3차의 절기라고 절기가 세 가지뿐인 것은 아니고 상세히 구분하면 모두 7개의 절기가 있다.[https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장 (레위기 23장)] 3차 절기는 7개의 절기를 크게 셋으로 나누었을 때 대표되는 절기명이다. 그래서 하나님의 연간 절기는 '3차의 7개 절기'라고 할 수 있다. 
Trong các lễ trọng thể mà Đức Chúa Trời phán lệnh hãy giữ gồm có ngày Sabát là lễ trọng thể hàng tuần, và 3 kỳ lễ trong một năm là Lễ Bánh Không Men, Lễ Bảy Tuần Lễ và Lễ Lều Tạm.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_16장 |title=신명기 16:16-17 |publisher= |quote= 너희 중 모든 남자는 일 년 삼차 곧 무교절과 칠칠절과 초막절에}}</ref> Trong Xuất Êdíptô Ký, Lễ Bảy Tuần Lễ được biểu hiện là Lễ Mùa Màng, còn Lễ Lều Tạm thì được biểu hiện là Lễ Mùa Gặt.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_23장 |title=출애굽기 23:14-17 |publisher= |quote= 너는 매년 삼차 내게 절기를 지킬지니라 너는 무교병의 절기를 지키라 ... 맥추절을 지키라 ... 수장절을 지키라 ... 너의 모든 남자는 매년 세 번씩 주 여호와께 보일지니라}}</ref> Được gọi là 3 kỳ lễ không có nghĩa là chỉ có 3 lễ trọng thể, nhưng nếu phân loại một cách chi tiết thì có tất thảy 7 lễ trọng thể. ([https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23 Lêvi Ký chương 23]) 3 kỳ lễ trọng thể là tên gọi lễ trọng thể tiêu biểu khi chia 7 lễ trọng thể thành 3 kỳ lễ lớn. Vì vậy có thể gọi các lễ trọng thể hàng năm của Đức Chúa Trời là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”.   
 
Trong các lễ trọng thể mà Đức Chúa Trời phán lệnh hãy giữ gồm có ngày Sabát là lễ trọng thể hàng tuần, và 3 kỳ lễ trong một năm là Lễ Bánh Không Men, Lễ Bảy Tuần Lễ và Lễ Lều Tạm. Trong Xuất Êdíptô Ký, Lễ Bảy Tuần Lễ được biểu hiện là Lễ Mùa Màng, còn Lễ Lều Tạm thì được biểu hiện là Lễ Mùa Gặt. Được gọi là 3 kỳ lễ không có nghĩa là chỉ có 3 lễ trọng thể, nhưng nếu phân loại một cách chi tiết thì có tất thảy 7 lễ trọng thể. (Lêvi Ký chương 23) 3 kỳ lễ trọng thể là tên gọi lễ trọng thể tiêu biểu khi chia 7 lễ trọng thể thành 3 kỳ lễ lớn. Vì vậy có thể gọi các lễ trọng thể hàng năm của Đức Chúa Trời là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”.<br>
1차 절기에는 유월절과 무교절, 2차 절기에는 초실절과 칠칠절, 3차 절기에는 나팔절, 대속죄일, 초막절이 있다.   


Lễ trọng thể thuộc kỳ 1 bao gồm Lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men, lễ trọng thể kỳ 2 gồm có Lễ Trái Đầu Mùa và Lễ Bảy Tuần Lễ, lễ trọng thể kỳ 3 gồm Lễ Kèn Thổi, Đại Lễ Chuộc Tội và Lễ Lều Tạm.<br>
Lễ trọng thể thuộc kỳ 1 bao gồm Lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men, lễ trọng thể kỳ 2 gồm có Lễ Trái Đầu Mùa và Lễ Bảy Tuần Lễ, lễ trọng thể kỳ 3 gồm Lễ Kèn Thổi, Đại Lễ Chuộc Tội và Lễ Lều Tạm.  
하나님은 [[모세]]가 [[출애굽]]할 당시부터 [[성소 (성막)|성막]]을 세우기까지의 행적을 따라 절기를 제정하셨다. 이 절기들은 단순히 지나간 역사가 아니고 장차 예수님이 행하실 일에 대한 예언이다. '모세와 같은 선지자'로 오신 분이 예수님이므로 모세의 행적은 예수님의 행적을 보여주는 그림자가 된다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_18장 |title=신명기 18:18-19 |publisher= |quote= 내가 그들의 형제 중에 너[모세]와 같은 선지자 하나를 그들을 위하여 일으키고}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_3장 |title=사도행전 3:20-24 |publisher= |quote= 또 주께서 너희를 위하여 예정하신 그리스도 곧 예수를 보내시리니 ... 모세가 말하되 주 하나님이 너희를 위하여 너희 형제 가운데서 나 같은 선지자 하나를 세울 것이니 너희가 무엇이든지 그 모든 말씀을 들을 것이라 ...  또한 사무엘 때부터 옴으로 말한 모든 선지자도 이때를 가리켜 말하였느니라}}</ref><ref>[[모세와 예수님]] 참고</ref> 모세의 행적을 따라 제정된 7개 절기의 유래와 예언 성취는 다음과 같다.  


Đức Chúa Trời đã định ra các lễ trọng thể tùy theo công việc của Môise từ khi Xuất Êdíptô cho đến khi dựng nên đền tạm. Các ngày lễ trọng thể không đơn thuần là lịch sử đã qua, mà là lời tiên tri về những việc mà Đức Chúa Jêsus sẽ làm trong tương lai. Vì Đức Chúa Jêsus là Đấng đã đến với tư cách là “một đấng tiên tri như Môise”, nên công việc của Môise là hình bóng bày tỏ về công việc của Đức Chúa Jêsus. Sau đây là khởi nguyên và sự ứng nghiệm lời tiên tri về 7 lễ trọng thể được lập ra theo công việc của Môise.  
Đức Chúa Trời đã định ra các lễ trọng thể tùy theo công việc của [[Môise]] từ khi [[Xuất Êdíptô]] cho đến khi dựng nên [[Nơi thánh (đền tạm)|đền tạm]]. Các ngày lễ trọng thể không đơn thuần là lịch sử đã qua, mà là lời tiên tri về những việc mà Đức Chúa Jêsus sẽ làm trong tương lai. Vì Đức Chúa Jêsus là Đấng đã đến với tư cách là “một đấng tiên tri như Môise”, nên công việc của Môise là hình bóng bày tỏ về công việc của Đức Chúa Jêsus.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_18장 |title=신명기 18:18-19 |publisher= |quote= 내가 그들의 형제 중에 너[모세]와 같은 선지자 하나를 그들을 위하여 일으키고}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_3장 |title=사도행전 3:20-24 |publisher= |quote= 또 주께서 너희를 위하여 예정하신 그리스도 곧 예수를 보내시리니 ... 모세가 말하되 주 하나님이 너희를 위하여 너희 형제 가운데서 나 같은 선지자 하나를 세울 것이니 너희가 무엇이든지 그 모든 말씀을 들을 것이라 ...  또한 사무엘 때부터 옴으로 말한 모든 선지자도 이때를 가리켜 말하였느니라}}</ref><ref>[[모세와 예수님]] 참고</ref> Sau đây là khởi nguyên và sự ứng nghiệm lời tiên tri về 7 lễ trọng thể được lập ra theo công việc của Môise.  


===Lễ Vượt Qua===
===Lễ Vượt Qua===
* 날짜: 성력 1월 14일 저녁
* Ngày tháng: Chiều tối ngày 14 tháng 1 thánh lịch.
* Ngày tháng: Chiều tối ngày 14 tháng 1 thánh lịch.
* 유래: 애굽에서 종살이하던 이스라엘 백성들이 유월절 권능으로 해방되었다.[https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_12장 (출애굽기 12장)]
* Khởi nguyên: Dân Ysơraên từng làm nô lệ tại xứ Êdíptô đã được giải phóng bởi quyền năng của Lễ Vượt Qua. ([https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_12 Xuất Êdíptô Ký chương 12])
* Khởi nguyên: Dân Ysơraên từng làm nô lệ tại xứ Êdíptô đã được giải phóng bởi quyền năng của Lễ Vượt Qua. (Xuất Êdíptô Ký chương 12)
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Dân Ysơraên bị bắt làm nô lệ tại xứ Êdíptô là hình bóng cho thấy hình ảnh nhân loại đang làm tôi mọi của tội lỗi về phần linh hồn trên thế gian tội ác này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_8장 |title=요한복음 8:32-34 |publisher= |quote= 예수께서 대답하시되 진실로 진실로 너희에게 이르노니 죄를 범하는 자마다 죄의 종이라}}</ref> Nhờ giữ Lễ Vượt Qua bằng thịt và huyết của chiên con thông qua Môise, dân Ysơraên đã được giải phóng khỏi xứ Êdíptô. Điều này là lời tiên tri cho thấy người dân của Đức Chúa Trời sẽ được giải phóng khỏi thế gian tội ác nhờ giữ gìn Lễ Vượt Qua thông qua [[Đức Chúa Jêsus Christ]]. Vào ngày này, Đức Chúa Jêsus là thực thể của chiên con Lễ Vượt Qua,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_5장 |title=고린도전서 5:7 |publisher= |quote= 우리의 유월절 양 곧 그리스도께서 희생이 되셨느니라}}</ref> đã lập ra giao ước mới trong khi ban phước lành sự tha tội và sự sống đời đời bởi bánh và rượu nho, tượng trưng cho thịt và huyết của Ngài.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_26장 |title=마태복음 26:17-28 |publisher= |quote= 제자들이 예수의 시키신 대로 하여 유월절을 예비하였더라 ... 저희가 먹을 때에 예수께서 떡을 가지사 축복하시고 떼어 제자들을 주시며 가라사대 받아 먹으라 이것이 내 몸이니라 하시고 또 잔을 가지사 사례하시고 저희에게 주시며 가라사대 너희가 다 이것을 마시라 이것은 죄 사함을 얻게 하려고 많은 사람을 위하여 흘리는바 나의 피 곧 언약의 피니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장 |title=누가복음 22:7-20 |publisher= |quote= 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라}}</ref>
* 예언 성취: 애굽에서 종살이한 이스라엘 백성들은 죄악 세상에서 영적으로 죄의 종이 되어 있는 인류의 모습을 보여주는 그림자다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_8장 |title=요한복음 8:32-34 |publisher= |quote= 예수께서 대답하시되 진실로 진실로 너희에게 이르노니 죄를 범하는 자마다 죄의 종이라}}</ref> 이스라엘 백성들은 모세를 통해 어린양의 살과 피로 유월절을 지킴으로써 애굽에서 해방되었다. 이는 장차 하나님의 백성이 [[예수 그리스도]]를 통해 유월절을 지킴으로써 죄악 세상에서 해방될 것을 예언으로 보여주신 것이다. 유월절 양의 실체이신 예수님은<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_5장 |title=고린도전서 5:7 |publisher= |quote= 우리의 유월절 양 곧 그리스도께서 희생이 되셨느니라}}</ref> 이날에 당신의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주로 죄 사함과 영생의 축복을 주시고 새 언약을 세우셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_26장 |title=마태복음 26:17-28 |publisher= |quote= 제자들이 예수의 시키신 대로 하여 유월절을 예비하였더라 ... 저희가 먹을 때에 예수께서 떡을 가지사 축복하시고 떼어 제자들을 주시며 가라사대 받아 먹으라 이것이 내 몸이니라 하시고 또 잔을 가지사 사례하시고 저희에게 주시며 가라사대 너희가 다 이것을 마시라 이것은 죄 사함을 얻게 하려고 많은 사람을 위하여 흘리는바 나의 피 곧 언약의 피니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장 |title=누가복음 22:7-20 |publisher= |quote= 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라}}</ref>
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Dân Ysơraên bị bắt làm nô lệ tại xứ Êdíptô là hình bóng cho thấy hình ảnh nhân loại đang làm tôi mọi của tội lỗi về phần linh hồn trên thế gian tội ác này. Nhờ giữ Lễ Vượt Qua bằng thịt và huyết của chiên con thông qua Môise, dân Ysơraên đã được giải phóng khỏi xứ Êdíptô. Điều này là lời tiên tri cho thấy người dân của Đức Chúa Trời sẽ được giải phóng khỏi thế gian tội ác nhờ giữ gìn Lễ Vượt Qua thông qua Đức Chúa Jêsus Christ. Vào ngày này, Đức Chúa Jêsus là thực thể của chiên con Lễ Vượt Qua, đã lập ra giao ước mới trong khi ban phước lành sự tha tội và sự sống đời đời bởi bánh và rượu nho, tượng trưng cho thịt và huyết của Ngài.
''<small>{{xem thêm|유월절|l1=Lễ Vượt Qua|설명=더 자세한 내용은}}</small>''
''<small>{{xem thêm|유월절|l1=Lễ Vượt Qua|설명=더 자세한 내용은}}</small>''


===Lễ Bánh Không Men===
===Lễ Bánh Không Men===
* 날짜: 성력 1월 15일
* Ngày tháng: Ngày 15 tháng 1 thánh lịch.
* Ngày tháng: Ngày 15 tháng 1 thánh lịch.
* 유래: 이스라엘 백성들은 유월절을 지키고 다음 날 애굽을 떠나 [[홍해]]를 건너기까지 고난을 겪었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_14장 |title=출애굽기 14:1-25 |publisher= |quote= 바로가 가까와 올 때에 이스라엘 자손이 눈을 들어 본즉 애굽 사람들이 자기 뒤에 미친지라 이스라엘 자손이 심히 두려워하여 여호와께 부르짖고}}</ref>
* 유래: 이스라엘 백성들은 유월절을 지키고 다음 날 애굽을 떠나 [[홍해]]를 건너기까지 고난을 겪었다.
* Khởi nguyên: Hôm sau ngày giữ Lễ Vượt Qua, dân Ysơraên ra khỏi xứ Êdíptô và trải qua hoạn nạn cho đến khi vượt qua Biển Đỏ.
* Khởi nguyên: Hôm sau ngày giữ Lễ Vượt Qua, dân Ysơraên ra khỏi xứ Êdíptô và trải qua hoạn nạn cho đến khi vượt qua [[Biển Đỏ]].<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_14장 |title=출애굽기 14:1-25 |publisher= |quote= 바로가 가까와 올 때에 이스라엘 자손이 눈을 들어 본즉 애굽 사람들이 자기 뒤에 미친지라 이스라엘 자손이 심히 두려워하여 여호와께 부르짖고}}</ref>
* 예언 성취: 이 고난을 기억하기 위해 이스라엘 백성들은 칠 일간 무교병을 먹으며 무교절을 지켰다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_16장 |title=신명기 16:3 |publisher= |quote= 칠 일 동안은 무교병 곧 고난의 떡을 그것과 아울러 먹으라 이는 네가 애굽 땅에서 급속히 나왔음이니 이같이 행하여 너의 평생에 항상 네가 애굽 땅에서 나온 날을 기억할 것이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장 |title=레위기 23:5-6 |publisher= |quote= 이달 십오 일은 여호와의 무교절이니 칠 일 동안 너희는 무교병을 먹을 것이요}}</ref> 예수님은 제자들과 마지막 유월절을 지킨 후  그날 밤부터 고초를 겪으셨고 다음 날 [[십자가]]에 매달려 고통당하심으로 예언을 이루셨다. 신약시대에는 이날 [[금식]]함으로써 [[그리스도]]의 고난에 동참한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2장 |title=마가복음 2:20 |publisher= |quote= 신랑을 빼앗길 날이 이르리니 그날에는 금식할 것이니라}}</ref>
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Người dân Ysơraên đã giữ Lễ Bánh Không Men bằng cách ăn bánh không men trong vòng bảy ngày để ghi nhớ sự hoạn nạn này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_16장 |title=신명기 16:3 |publisher= |quote= 칠 일 동안은 무교병 곧 고난의 떡을 그것과 아울러 먹으라 이는 네가 애굽 땅에서 급속히 나왔음이니 이같이 행하여 너의 평생에 항상 네가 애굽 땅에서 나온 날을 기억할 것이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장 |title=레위기 23:5-6 |publisher= |quote= 이달 십오 일은 여호와의 무교절이니 칠 일 동안 너희는 무교병을 먹을 것이요}}</ref> Đức Chúa Jêsus đã làm ứng nghiệm lời tiên tri bởi sự Ngài trải qua sự gian khổ từ sau đêm giữ Lễ Vượt Qua cuối cùng với các môn đồ và đau đớn vì bị treo trên [[thập tự giá]] vào ngày hôm sau. Đến thời đại Tân Ước, chúng ta đồng tham vào sự khổ nạn của [[Đấng Christ]] bằng cách kiêng ăn vào ngày này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2장 |title=마가복음 2:20 |publisher= |quote= 신랑을 빼앗길 날이 이르리니 그날에는 금식할 것이니라}}</ref>
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Người dân Ysơraên đã giữ Lễ Bánh Không Men bằng cách ăn bánh không men trong vòng bảy ngày để ghi nhớ sự hoạn nạn này. Đức Chúa Jêsus đã làm ứng nghiệm lời tiên tri bởi sự Ngài trải qua sự gian khổ từ sau đêm giữ Lễ Vượt Qua cuối cùng với các môn đồ và đau đớn vì bị treo trên thập tự giá vào ngày hôm sau. Đến thời đại Tân Ước, chúng ta đồng tham vào sự khổ nạn của Đấng Christ bằng cách kiêng ăn vào ngày này.
''<small>{{xem thêm|무교절|l1=Lễ Bánh Không Men|설명=더 자세한 내용은}}</small>''
''<small>{{xem thêm|무교절|l1=Lễ Bánh Không Men|설명=더 자세한 내용은}}</small>''


===Lễ Trái Đầu Mùa (Lễ Phục Sinh)===
===Lễ Trái Đầu Mùa (Lễ Phục Sinh)===
* 날짜: 무교절 후 첫 안식일 이튿날(첫 일요일)
* Ngày tháng: Ngày hôm sau ngày Sabát đầu tiên (Chủ nhật đầu tiên) sau Lễ Bánh Không Men
* Ngày tháng: Ngày hôm sau ngày Sabát đầu tiên (Chủ nhật đầu tiên) sau Lễ Bánh Không Men
* 유래: 이스라엘 백성들은 무사히 홍해를 건넜고, 뒤따라오던 애굽 군대는 바다에 수장되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_14장 |title=출애굽기 14:26-31 |publisher= |quote= 애굽 사람들이 물을 거스려 도망하나 여호와께서 애굽 사람들을 바다 가운데 엎으시니 물이 다시 흘러 병거들과 기병들을 덮되 그들의 뒤를 쫓아 바다에 들어간 바로의 군대를 다 덮고 하나도 남기지 아니하였더라 그러나 이스라엘 자손은 바다 가운데 육지로 행하였고 물이 좌우에 벽이 되었었더라}}</ref>  
* Khởi nguyên: Người dân Ysơraên đã vượt qua Biển Đỏ một cách bình an vô sự, còn quân đội Êdíptô đuổi theo phía sau đã bị chôn vùi trong lòng biển.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_14장 |title=출애굽기 14:26-31 |publisher= |quote= 애굽 사람들이 물을 거스려 도망하나 여호와께서 애굽 사람들을 바다 가운데 엎으시니 물이 다시 흘러 병거들과 기병들을 덮되 그들의 뒤를 쫓아 바다에 들어간 바로의 군대를 다 덮고 하나도 남기지 아니하였더라 그러나 이스라엘 자손은 바다 가운데 육지로 행하였고 물이 좌우에 벽이 되었었더라}}</ref>
* Khởi nguyên: Người dân Ysơraên đã vượt qua Biển Đỏ một cách bình an vô sự, còn quân đội Êdíptô đuổi theo phía sau đã bị chôn vùi trong lòng biển.
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Sự kiện Môise cùng với dân sự đi xuống Biển Đỏ biểu tượng cho việc Đức Chúa Jêsus đi xuống mồ, còn sự đi lên khỏi Biển Đỏ biểu tượng cho sự Đức Chúa Jêsus sẽ [[phục sinh]] khỏi mồ mả. Giống như trong thời đại Cựu Ước, bó lúa đầu mùa được dâng lên [[Đức Chúa Trời]] vào Chủ nhật - hôm sau ngày Sabát đến sau Lễ Bánh Không Men,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장 |title=레위기 23:10-12 |publisher= |quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 너희는 내가 너희에게 주는 땅에 들어가서 너희의 곡물을 거둘 때에 위선 너희의 곡물의 첫 이삭 한 단을 제사장에게로 가져갈 것이요 제사장은 너희를 위하여 그 단을 여호와 앞에 열납되도록 흔들되 안식일 이튿날에 흔들 것이며}}</ref> Đức Chúa Jêsus đã trở thành trái đầu mùa của những kẻ ngủ<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_15장 |title=고린도전서 15:20 |publisher= |quote=그리스도께서 죽은 자 가운데서 다시 살아 잠자는 자들의 첫 열매가 되셨도다}}</ref> và phục sinh vào Chủ nhật.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2장 |title=마가복음 16:9 |publisher= |quote=예수께서 안식 후 첫날 이른 아침에 살아나신 후}}</ref>
* 예언 성취: 모세가 백성들과 함께 홍해로 들어간 것은 예수님께서 무덤에 들어가실 것을 표상하고, 홍해에서 상륙한 것은 예수님께서 무덤에서 [[부활]]하실 것을 표상한다. 구약시대 무교절 후 안식일 이튿날(일요일)에 처음 익은 이삭 한 단을 [[하나님]]께 드린 것처럼,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lê-vi_ký/Chương_23장 |title=레위기 23:10-12 |publisher= |quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 너희는 내가 너희에게 주는 땅에 들어가서 너희의 곡물을 거둘 때에 위선 너희의 곡물의 첫 이삭 한 단을 제사장에게로 가져갈 것이요 제사장은 너희를 위하여 그 단을 여호와 앞에 열납되도록 흔들되 안식일 이튿날에 흔들 것이며}}</ref> 예수님께서 잠자는 자들의 첫 열매가 되어<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_15장 |title=고린도전서 15:20 |publisher= |quote=그리스도께서 죽은 자 가운데서 다시 살아 잠자는 자들의 첫 열매가 되셨도다}}</ref> 일요일에 부활하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2장 |title=마가복음 16:9 |publisher= |quote=예수께서 안식 후 첫날 이른 아침에 살아나신 후}}</ref>
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Sự kiện Môise cùng với dân sự đi xuống Biển Đỏ biểu tượng cho việc Đức Chúa Jêsus đi xuống mồ, còn sự đi lên khỏi Biển Đỏ biểu tượng cho sự Đức Chúa Jêsus sẽ phục sinh khỏi mồ mả. Giống như trong thời đại Cựu Ước, bó lúa đầu mùa được dâng lên Đức Chúa Trời vào Chủ nhật - hôm sau ngày Sabát đến sau Lễ Bánh Không Men, Đức Chúa Jêsus đã trở thành trái đầu mùa của những kẻ ngủ và phục sinh vào Chủ nhật.
''<small>{{xem thêm|Lễ Trái Đầu Mùa|Lễ Phục Sinh|설명=더 자세한 내용은}}</small>''
''<small>{{xem thêm|Lễ Trái Đầu Mùa|Lễ Phục Sinh|설명=더 자세한 내용은}}</small>''


===Lễ Bảy Tuần Lễ (Lễ Ngũ Tuần)===
===Lễ Bảy Tuần Lễ (Lễ Ngũ Tuần)===
[[file:오순절.jpg |thumb | px |Sau khi giữ lễ trọng thể Lễ Ngũ Tuần và được nhận lãnh Thánh Linh, các sứ đồ đã dạn dĩ rao truyền Tin Lành.]]
[[file:오순절.jpg |thumb | px |Sau khi giữ lễ trọng thể Lễ Ngũ Tuần và được nhận lãnh Thánh Linh, các sứ đồ đã dạn dĩ rao truyền Tin Lành.]]
* 날짜: 초실절로부터 50일째 되는 날
* Ngày tháng: Ngày thứ 50 kể từ Lễ Trái Ðầu Mùa
* Ngày tháng: Ngày thứ 50 kể từ Lễ Trái Ðầu Mùa
* 유래: 모세가 첫 번째 [[십계명]] 돌비를 받으러 시내산에 올라갔다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_24장 |title=출애굽기 24:12-18 |publisher= |quote= 여호와께서 모세에게 이르시되 너는 산에 올라 내게로 와서 거기 있으라 너로 그들을 가르치려고 내가 율법과 계명을 친히 기록한 돌판을 네게 주리라 ... 모세는 구름 속으로 들어가서 산 위에 올랐으며 사십 일 사십 야를 산에 있으니라}}</ref>
* Khởi nguyên: Môise lên núi Sinai để nhận lấy bảng đá [[Mười Điều Răn]] lần thứ nhất.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_24장 |title=출애굽기 24:12-18 |publisher= |quote= 여호와께서 모세에게 이르시되 너는 산에 올라 내게로 와서 거기 있으라 너로 그들을 가르치려고 내가 율법과 계명을 친히 기록한 돌판을 네게 주리라 ... 모세는 구름 속으로 들어가서 산 위에 올랐으며 사십 일 사십 야를 산에 있으니라}}</ref>
* Khởi nguyên: Môise lên núi Sinai để nhận lấy bảng đá Mười Điều Răn lần thứ nhất.
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Đức Chúa Jêsus đổ xuống [[Đức Thánh Linh|Thánh Linh]] vào Lễ Ngũ Tuần, là ngày thứ 50 kể từ ngày Ngài [[Sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus|phục sinh]].<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_2장 |title=사도행전 2:1-4 |publisher= |quote= 오순절날이 이미 이르매 저희가 다 같이 한곳에 모였더니 ... 저희가 다 성령의 충만함을 받고 성령이 말하게 하심을 따라 다른 방언으로 말하기를 시작하니라}}</ref> Nhờ đó mà lịch sử phục hưng lớn đã diễn ra trong Hội Thánh sơ khai.
* 예언 성취: 예수님께서 [[예수님의 부활|부활]]하신 날로부터 50일째 되는 오순절에 [[성령]]을 부어주셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_2장 |title=사도행전 2:1-4 |publisher= |quote= 오순절날이 이미 이르매 저희가 다 같이 한곳에 모였더니 ... 저희가 다 성령의 충만함을 받고 성령이 말하게 하심을 따라 다른 방언으로 말하기를 시작하니라}}</ref> 이로 인해 초대교회에 큰 부흥의 역사가 일어났다.
* Ứng nghiệm lời tiên tri: Đức Chúa Jêsus đổ xuống Thánh Linh vào Lễ Ngũ Tuần, là ngày thứ 50 kể từ ngày Ngài phục sinh. Nhờ đó mà lịch sử phục hưng lớn đã diễn ra trong Hội Thánh sơ khai.
''<small>{{xem thêm|Lễ Bảy Tuần Lễ|Lễ Ngũ Tuần|설명=더 자세한 내용은}}</small>''
''<small>{{xem thêm|Lễ Bảy Tuần Lễ|Lễ Ngũ Tuần|설명=더 자세한 내용은}}</small>''


536

lần sửa đổi

Bảng điều hướng