Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ba Vị Thánh Nhất Thể”

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 67: Dòng 67:


===Đấng Cứu Chúa===
===Đấng Cứu Chúa===
구약성경에는 여호와 외에는 구원자가 없다고 여러 번 기록되었다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_45장 |제목=이사야 45:21 |저널= |인용문=나 여호와가 아니냐 나 외에 다른 신이 없나니 나는 공의를 행하며 구원을 베푸는 하나님이라 나 외에 다른 이가 없느니라 }}</ref><ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ô-sê/Chương_13장 |제목=호세아 13:4 |저널= |인용문=나는 네 하나님 여호와라 나밖에 네가 다른 신을 알지 말 것이라 나 외에는 구원자가 없느니라 }}</ref>
구약성경에는 여호와 외에는 구원자가 없다고 여러 번 기록되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_45장 |title=이사야 45:21 |publisher= |quote=나 여호와가 아니냐 나 외에 다른 신이 없나니 나는 공의를 행하며 구원을 베푸는 하나님이라 나 외에 다른 이가 없느니라 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ô-sê/Chương_13장 |title=호세아 13:4 |publisher= |quote=나는 네 하나님 여호와라 나밖에 네가 다른 신을 알지 말 것이라 나 외에는 구원자가 없느니라 }}</ref>


Trong Kinh Thánh Cựu Ước, có nhiều lần được chép rằng ngoài Ðức Giêhôva ra không có Ðấng Cứu Chúa nào khác.
Trong Kinh Thánh Cựu Ước, có nhiều lần được chép rằng ngoài Ðức Giêhôva ra không có Ðấng Cứu Chúa nào khác.
Dòng 107: Dòng 107:
{{인용문5 |내용=Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai trị sẽ nấy trên vai Ngài. Ngài sẽ được xưng là Đấng Lạ lùng, là Đấng Mưu luận, là Đức Chúa Trời Quyền năng, là Cha Đời đời, là Chúa Bình an. Quyền cai trị và sự bình an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đavít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền vững, và lập lên trong sự chánh trực công bình, từ nay cho đến đời đời.|출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_9장 Êsai 9:5–6]}}
{{인용문5 |내용=Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai trị sẽ nấy trên vai Ngài. Ngài sẽ được xưng là Đấng Lạ lùng, là Đấng Mưu luận, là Đức Chúa Trời Quyền năng, là Cha Đời đời, là Chúa Bình an. Quyền cai trị và sự bình an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đavít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền vững, và lập lên trong sự chánh trực công bình, từ nay cho đến đời đời.|출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_9장 Êsai 9:5–6]}}


한 아기, 한 아들로 세상에 태어난 분은 예수님이다.<ref>{{웹 인용|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_3장|제목=마태복음 3:17|인용문=하늘로서 소리가 있어 말씀하시되 이[예수]는 내 사랑하는 아들이요}}</ref> 또 예수님은 [[다윗 왕위의 예언|다윗의 위(位)]]를 받으셨다.  
한 아기, 한 아들로 세상에 태어난 분은 예수님이다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_3장|title=마태복음 3:17|quote=하늘로서 소리가 있어 말씀하시되 이[예수]는 내 사랑하는 아들이요}}</ref> 또 예수님은 [[다윗 왕위의 예언|다윗의 위(位)]]를 받으셨다.  


Đấng đã giáng sanh trên thế gian với tư cách là một con trai, một con trẻ chính là Đức Chúa Jêsus. Hơn nữa, Đức Chúa Jêsus đã được ban cho ngôi của Đavít.  
Đấng đã giáng sanh trên thế gian với tư cách là một con trai, một con trẻ chính là Đức Chúa Jêsus. Hơn nữa, Đức Chúa Jêsus đã được ban cho ngôi của Đavít.  
Dòng 141: Dòng 141:
{{인용문5 |내용= Ðấng Chủ tể [Đức Chúa Trời (Đức Giêhôva), bản dịch mới] hạnh phước và có một đến kỳ sẽ tỏ ra, là Vua của mọi vua, Chúa của mọi chúa. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/I_Ti-mô-thê/Chương_6장 I Timôthê 6:15]}}{{인용문5 |내용= Chiên Con (Jêsus)... vì là Chúa của các chúa, Vua của các vua. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_17장 Khải Huyền 17:14]}}
{{인용문5 |내용= Ðấng Chủ tể [Đức Chúa Trời (Đức Giêhôva), bản dịch mới] hạnh phước và có một đến kỳ sẽ tỏ ra, là Vua của mọi vua, Chúa của mọi chúa. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/I_Ti-mô-thê/Chương_6장 I Timôthê 6:15]}}{{인용문5 |내용= Chiên Con (Jêsus)... vì là Chúa của các chúa, Vua của các vua. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_17장 Khải Huyền 17:14]}}


'만왕의 왕, 만주의 주'라 불릴 수 있는 분은 오직 하나님이다. 어린양이신 예수님<ref name=요한복음1장>{{웹 인용|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_1장|제목=요한복음 1:29|인용문=요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다}}</ref>을 '만왕의 왕, 만주의 주'라 칭한 것은 예수님이 곧 성부 여호와 하나님이기 때문이다.
'만왕의 왕, 만주의 주'라 불릴 수 있는 분은 오직 하나님이다. 어린양이신 예수님<ref name=요한복음1장>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_1장|title=요한복음 1:29|quote=요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다}}</ref>을 '만왕의 왕, 만주의 주'라 칭한 것은 예수님이 곧 성부 여호와 하나님이기 때문이다.


Duy chỉ Đức Chúa Trời là Đấng được gọi là “Vua của các vua, Chúa của các chúa”. Lý do Đức Chúa Jêsus được xưng là “Vua của các vua, Chúa của các chúa” là vì Đức Chúa Jêsus chính là Đức Cha Giêhôva Đức Chúa Trời.
Duy chỉ Đức Chúa Trời là Đấng được gọi là “Vua của các vua, Chúa của các chúa”. Lý do Đức Chúa Jêsus được xưng là “Vua của các vua, Chúa của các chúa” là vì Đức Chúa Jêsus chính là Đức Cha Giêhôva Đức Chúa Trời.
Dòng 153: Dòng 153:
==Đức Cha Giêhôva = Đức Thánh Linh==
==Đức Cha Giêhôva = Đức Thánh Linh==
===Chỉ có một Đức Thánh Linh===
===Chỉ có một Đức Thánh Linh===
성령(聖靈)은 하나님의 영(신)을 가리키는 일반적인 표현이다. 하나님의 영은 하나님과 다른 존재가 아니다. 하나님은 근본 영으로서 거룩하신 분이다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장 |제목=요한복음 4:24 |저널= |인용문=하나님은 영이시니 }}</ref> 따라서 하나님과 성령이 다르면 성령이 둘이 된다. 그러나 성령은 하나다.<ref>{{웹 인용|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_12장|제목=고린도전서 12:13 |인용문=우리가 유대인이나 헬라인이나 종이나 자유자나 다 한 성령으로 침례를 받아 한 몸이 되었고 또 다 한 성령을 마시게 하셨느니라}}</ref>
성령(聖靈)은 하나님의 영(신)을 가리키는 일반적인 표현이다. 하나님의 영은 하나님과 다른 존재가 아니다. 하나님은 근본 영으로서 거룩하신 분이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장 |title=요한복음 4:24 |publisher= |quote=하나님은 영이시니 }}</ref> 따라서 하나님과 성령이 다르면 성령이 둘이 된다. 그러나 성령은 하나다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_12장|title=고린도전서 12:13 |quote=우리가 유대인이나 헬라인이나 종이나 자유자나 다 한 성령으로 침례를 받아 한 몸이 되었고 또 다 한 성령을 마시게 하셨느니라}}</ref>


Đức Thánh Linh (聖靈) là biểu hiện chung chỉ về Thần Linh (Thần) của Đức Chúa Trời. Thần Linh của Đức Chúa Trời không phải là tồn tại khác với Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Đấng chí thánh với bản thể Thần Linh. Do đó, nếu Đức Chúa Trời và Đức Thánh Linh khác nhau, thì sẽ trở thành hai Đức Thánh Linh. Song, Thánh Linh chỉ là một.
Đức Thánh Linh (聖靈) là biểu hiện chung chỉ về Thần Linh (Thần) của Đức Chúa Trời. Thần Linh của Đức Chúa Trời không phải là tồn tại khác với Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Đấng chí thánh với bản thể Thần Linh. Do đó, nếu Đức Chúa Trời và Đức Thánh Linh khác nhau, thì sẽ trở thành hai Đức Thánh Linh. Song, Thánh Linh chỉ là một.
Dòng 182: Dòng 182:


==Đức Con Jêsus = Đức Thánh Linh==
==Đức Con Jêsus = Đức Thánh Linh==
성부 여호와와 성자 예수님이 한 분이고 성부 여호와와 성령이 한 분이듯, 성자 예수님과 성령도 한 분이라는 성삼위일체가 성립된다. 예수 그리스도는 성령으로 잉태된 분이다. 성령이 [[마리아 (예수님의 모친)|마리아]]의 몸을 통해 육체로 태어나신 것이다.<ref>{{웹 인용|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_1장|제목=마태복음 1:18|인용문=예수 그리스도의 나심은 이러하니라 그 모친 마리아가 요셉과 정혼하고 동거하기 전에 성령으로 잉태된 것이 나타났더니}}</ref>
성부 여호와와 성자 예수님이 한 분이고 성부 여호와와 성령이 한 분이듯, 성자 예수님과 성령도 한 분이라는 성삼위일체가 성립된다. 예수 그리스도는 성령으로 잉태된 분이다. 성령이 [[마리아 (예수님의 모친)|마리아]]의 몸을 통해 육체로 태어나신 것이다.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_1장|title=마태복음 1:18|quote=예수 그리스도의 나심은 이러하니라 그 모친 마리아가 요셉과 정혼하고 동거하기 전에 성령으로 잉태된 것이 나타났더니}}</ref>


Vì Đức Cha Giêhôva và Đức Con Jêsus là một Đấng, Đức Cha Giêhôva và Đức Thánh Linh là một Đấng, nên Đức Con Jêsus và Đức Thánh Linh cũng là một Đấng, bởi đó Ba Vị Thánh Nhất Thể được hình thành. Đức Chúa Jêsus Christ được chịu thai bởi Đức Thánh Linh. Đức Thánh Linh đã giáng sanh trong xác thịt thông qua thân thể của Mari.
Vì Đức Cha Giêhôva và Đức Con Jêsus là một Đấng, Đức Cha Giêhôva và Đức Thánh Linh là một Đấng, nên Đức Con Jêsus và Đức Thánh Linh cũng là một Đấng, bởi đó Ba Vị Thánh Nhất Thể được hình thành. Đức Chúa Jêsus Christ được chịu thai bởi Đức Thánh Linh. Đức Thánh Linh đã giáng sanh trong xác thịt thông qua thân thể của Mari.


===Chỉ có một Đấng trung bảo===
===Chỉ có một Đấng trung bảo===
중보(中保)란 두 사람 사이의 관계를 돕는 일 또는 그런 일을 하는 사람을 의미한다. 성경에서는 죄로 인해 멀어진 인간과 하나님의 관계를 회복하기 위해 돕는 일 또는 그런 일을 하는 사람을 뜻한다. 신약시대에는 오직 예수 그리스도 한 분만이 하나님과 사람 사이의 중보자다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Ti-mô-thê/Chương_2장 |제목=디모데전서 2:5 |저널= |인용문=하나님은 한 분이시요 또 하나님과 사람 사이에 중보도 한 분이시니 곧 사람이신 그리스도 예수라  }}</ref>
중보(中保)란 두 사람 사이의 관계를 돕는 일 또는 그런 일을 하는 사람을 의미한다. 성경에서는 죄로 인해 멀어진 인간과 하나님의 관계를 회복하기 위해 돕는 일 또는 그런 일을 하는 사람을 뜻한다. 신약시대에는 오직 예수 그리스도 한 분만이 하나님과 사람 사이의 중보자다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Ti-mô-thê/Chương_2장 |title=디모데전서 2:5 |publisher= |quote=하나님은 한 분이시요 또 하나님과 사람 사이에 중보도 한 분이시니 곧 사람이신 그리스도 예수라  }}</ref>


Trung bảo (中保) nghĩa là công việc hàn gắn mối quan hệ giữa hai người, hoặc chỉ về một người làm công việc giống như vậy. Trong Kinh Thánh, từ “trung bảo” nghĩa là công việc giúp khôi phục mối quan hệ giữa loài người và Đức Chúa Trời đã bị xa cách bởi tội lỗi, hoặc chỉ về người làm công việc như vậy. Vào thời đại Tân Ước, duy chỉ Đức Chúa Jêsus Christ là Đấng trung bảo giữa Đức Chúa Trời và loài người.
Trung bảo (中保) nghĩa là công việc hàn gắn mối quan hệ giữa hai người, hoặc chỉ về một người làm công việc giống như vậy. Trong Kinh Thánh, từ “trung bảo” nghĩa là công việc giúp khôi phục mối quan hệ giữa loài người và Đức Chúa Trời đã bị xa cách bởi tội lỗi, hoặc chỉ về người làm công việc như vậy. Vào thời đại Tân Ước, duy chỉ Đức Chúa Jêsus Christ là Đấng trung bảo giữa Đức Chúa Trời và loài người.
Dòng 193: Dòng 193:
{{인용문5 |내용=Ngài (Jêsus) là Ðấng trung bảo của giao ước mới, để khi Ngài chịu chết mà chuộc tội đã phạm dưới giao ước cũ, thì những kẻ được kêu gọi nhận lãnh cơ nghiệp đời đời đã hứa cho mình. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_9장 Hêbơrơ 9:15]}}
{{인용문5 |내용=Ngài (Jêsus) là Ðấng trung bảo của giao ước mới, để khi Ngài chịu chết mà chuộc tội đã phạm dưới giao ước cũ, thì những kẻ được kêu gọi nhận lãnh cơ nghiệp đời đời đã hứa cho mình. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_9장 Hêbơrơ 9:15]}}


구약시대 제사장들과 달리 예수님은 항상 살아 있는 영원한 제사장으로서 성도를 위해 간구하신다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_7장 |제목=히브리서 7:24–25 |저널= |인용문=예수는 영원히 계시므로 그 제사 직분도 갈리지 아니하나니 그러므로 자기를 힘입어 하나님께 나아가는 자들을 온전히 구원하실 수 있으니 이는 그가 항상 살아서 저희를 위하여 간구하심이니라 }}</ref><ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |제목=이사야 53:12 |저널= |인용문=그가 많은 사람의 죄를 지며 범죄자를 위하여 기도하였느니라 하시니라 }}</ref> 이는 유일한 중보자, 예수님만이 수행할 수 있는 역할이다.
구약시대 제사장들과 달리 예수님은 항상 살아 있는 영원한 제사장으로서 성도를 위해 간구하신다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Hê-bơ-rơ/Chương_7장 |title=히브리서 7:24–25 |publisher= |quote=예수는 영원히 계시므로 그 제사 직분도 갈리지 아니하나니 그러므로 자기를 힘입어 하나님께 나아가는 자들을 온전히 구원하실 수 있으니 이는 그가 항상 살아서 저희를 위하여 간구하심이니라 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:12 |publisher= |quote=그가 많은 사람의 죄를 지며 범죄자를 위하여 기도하였느니라 하시니라 }}</ref> 이는 유일한 중보자, 예수님만이 수행할 수 있는 역할이다.


Khác với các thầy tế lễ trong thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Jêsus luôn cầu khẩn cho các thánh đồ với tư cách là thầy tế lễ hằng sống đời đời. Đây là vai trò mà chỉ duy chỉ Đấng trung bảo, là Đức Chúa Jêsus mới có thể thực hiện được.<br>
Khác với các thầy tế lễ trong thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Jêsus luôn cầu khẩn cho các thánh đồ với tư cách là thầy tế lễ hằng sống đời đời. Đây là vai trò mà chỉ duy chỉ Đấng trung bảo, là Đức Chúa Jêsus mới có thể thực hiện được.<br>
Dòng 258: Dòng 258:
{{인용문5 |내용= Về sự cứu rỗi đó, các đấng tiên tri đã tìm tòi suy xét, và đã nói tiên tri về ân điển định sẵn cho anh em: nghĩa là tìm cho biết thời kỳ nào và thời kỳ cách nào mà Thánh Linh Đấng Christ ở trong lòng mình đã chỉ cho, là khi làm chứng trước về sự đau đớn của Đấng Christ và về sự vinh hiển sẽ theo sau. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/I_Phi-e-rơ/Chương_1장 I Phierơ 1:10-11]}}{{인용문5 |내용= Trước hết, phải biết rõ rằng chẳng có lời tiên tri nào trong Kinh thánh lấy ý riêng giải nghĩa được. Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 II Phierơ 1:20-21]}}
{{인용문5 |내용= Về sự cứu rỗi đó, các đấng tiên tri đã tìm tòi suy xét, và đã nói tiên tri về ân điển định sẵn cho anh em: nghĩa là tìm cho biết thời kỳ nào và thời kỳ cách nào mà Thánh Linh Đấng Christ ở trong lòng mình đã chỉ cho, là khi làm chứng trước về sự đau đớn của Đấng Christ và về sự vinh hiển sẽ theo sau. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/I_Phi-e-rơ/Chương_1장 I Phierơ 1:10-11]}}{{인용문5 |내용= Trước hết, phải biết rõ rằng chẳng có lời tiên tri nào trong Kinh thánh lấy ý riêng giải nghĩa được. Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 II Phierơ 1:20-21]}}


구약 선지자들이 그리스도의 영에 감동되어 기록한 예언의 말씀을 가리켜 성령의 감동하심으로 기록한 글이라고도 했다. 성자 예수님과 성령이 한 분이기 때문이다.
Các lời tiên tri mà các đấng tiên tri Cựu Ước đã ghi chép bởi được Thánh Linh của Đấng Christ cảm động, cũng là nội dung được ghi chép bởi sự cảm động của Đức Thánh Linh. Vì Đức Con Jêsus và Đức Thánh Linh là một Đấng.
 
Các lời tiên tri mà các đấng tiên tri Cựu Ước đã ghi chép bởi được Thánh Linh của Đấng Christ cảm động, cũng là nội dung được ghi chép bởi sự cảm động của Đức Thánh Linh. Vì Đức Con Jêsus và Đức Thánh Linh là một Đấng.<br>


==Hiểu biết đúng đắn về Đức Chúa Trời, Ba Vị Thánh Nhất Thể==
==Hiểu biết đúng đắn về Đức Chúa Trời, Ba Vị Thánh Nhất Thể==
신구약을 통틀어 성경은 성부, 성자, 성령이 일체라는 사실을 일관성 있게 증명한다. 성부, 성자, 성령은 각각 이름은 다르나 근본은 동일한 하나님이다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_28장 |제목=마태복음 28:19 |저널= |인용문=너희는 가서 모든 족속으로 제자를 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 주고 }}</ref> 사도 바울이나 요한처럼 성삼위일체를 이해한 사람은, 사람이신 예수 그리스도가 말씀으로 세상을 지으신 여호와 하나님이라는 사실을 알았다.<ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Rô-ma/Chương_9장 |제목=로마서 9:5 |저널= |인용문= 육신으로 하면 그리스도가 저희에게서 나셨으니 저는 만물 위에 계셔 세세에 찬양을 받으실 하나님이시니라 아멘 }}</ref><ref>{{웹 인용 |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_1장 |제목=요한복음 1:1–14 |저널= |인용문=태초에 말씀이 계시니라 이 말씀이 하나님과 함께 계셨으니 이 말씀은 곧 하나님이시니라 ... 말씀이 육신이 되어 우리 가운데 거하시매 우리가 그 영광을 보니 아버지의 독생자의 영광이요 은혜와 진리가 충만하더라}}</ref> 성령 하나님 또한 [[새 언약]]의 보혈로 인류의 죄를 대속하신 예수 그리스도 바로 그분이며, [[창조주]]이신 여호와 하나님이다.<br>Xuyên suốt Tân Cựu Ước, Kinh Thánh đang làm chứng một cách nhất quán về sự thật rằng Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh là nhất thể. Dù Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh có danh xưng khác nhau nhưng vốn là một Đức Chúa Trời đồng nhất. Người hiểu biết về Ba Vị Thánh Nhất Thể như sứ đồ Phaolô hay sứ đồ Giăng thì đã biết được sự thật rằng Đức Chúa Jêsus Christ - là người, cũng chính là Giêhôva Đức Chúa Trời - Đấng đã sáng tạo thế gian bằng lời phán. Đức Thánh Linh cũng chính là Đức Chúa Jêsus Christ - Đấng đã chuộc tội lỗi nhân loại bởi huyết báu giao ước mới, và Ngài cũng là Giêhôva Đức Chúa Trời - Đấng Sáng Tạo.
신구약을 통틀어 성경은 성부, 성자, 성령이 일체라는 사실을 일관성 있게 증명한다. 성부, 성자, 성령은 각각 이름은 다르나 근본은 동일한 하나님이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_28장 |title=마태복음 28:19 |publisher= |quote=너희는 가서 모든 족속으로 제자를 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 주고 }}</ref> 사도 바울이나 요한처럼 성삼위일체를 이해한 사람은, 사람이신 예수 그리스도가 말씀으로 세상을 지으신 여호와 하나님이라는 사실을 알았다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Rô-ma/Chương_9장 |title=로마서 9:5 |publisher= |quote= 육신으로 하면 그리스도가 저희에게서 나셨으니 저는 만물 위에 계셔 세세에 찬양을 받으실 하나님이시니라 아멘 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_1장 |title=요한복음 1:1–14 |publisher= |quote=태초에 말씀이 계시니라 이 말씀이 하나님과 함께 계셨으니 이 말씀은 곧 하나님이시니라 ... 말씀이 육신이 되어 우리 가운데 거하시매 우리가 그 영광을 보니 아버지의 독생자의 영광이요 은혜와 진리가 충만하더라}}</ref> 성령 하나<br>Xuyên suốt Tân Cựu Ước, Kinh Thánh đang làm chứng một cách nhất quán về sự thật rằng Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh là nhất thể. Dù Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh có danh xưng khác nhau nhưng vốn là một Đức Chúa Trời đồng nhất. Người hiểu biết về Ba Vị Thánh Nhất Thể như sứ đồ Phaolô hay sứ đồ Giăng thì đã biết được sự thật rằng Đức Chúa Jêsus Christ - là người, cũng chính là Giêhôva Đức Chúa Trời - Đấng đã sáng tạo thế gian bằng lời phán. Đức Thánh Linh cũng chính là Đức Chúa Jêsus Christ - Đấng đã chuộc tội lỗi nhân loại bởi huyết báu [[giao ước mới]], và Ngài cũng là Giêhôva Đức Chúa Trời - [[Đấng Sáng Tạo]].


==Video liên quan==
==Video liên quan==
Dòng 278: Dòng 276:
* [[Đức Thánh Linh]]
* [[Đức Thánh Linh]]
* [[Giải thích về Ba Vị Thánh Nhất Thể Đức Cha - Đức Con - Đức Thánh Linh]]
* [[Giải thích về Ba Vị Thánh Nhất Thể Đức Cha - Đức Con - Đức Thánh Linh]]
* [[니케아 공의회]]
* [[Công đồng Nicaea (Hội nghị tôn giáo Nicaea)|Công đồng Nicaea]]


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
536

lần sửa đổi

Bảng điều hướng