Dự án No More GPGP (Giảm thiểu đồ nhựa)

Từ Từ điển tri thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời
Phiên bản vào lúc 07:37, ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Jung87 (thảo luận | đóng góp)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Hoạt động làm sạch môi trường No More GPGP (Manila Bay, Philippines)
Hoạt động làm sạch môi trường No More GPGP (Manila Bay, Philippines)

No More GPGP는 환경오염의 주원인 중 하나인 플라스틱을 줄이고자 ASEZ WAO가 시작한 프로젝트다. ASEZ WAO는 No More GPGP 프로젝트를 통해 플라스틱 쓰레기 8만t을 수거하여 제2의 GPGP(Great Pacific Garbage Patch, 태평양 거대 쓰레기 섬)가 발생하는 것을 방지하고자 한다. 정화활동 및 캠페인·간담회·세미나를 개최, 플라스틱 문제의 심각성을 시민과 국제사회에 알린다.

No More GPGP là một dự án do ASEZ WAO khởi xướng nhằm giảm thiểu đồ nhựa, một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường. Thông qua dự án No More GPGP, ASEZ WAO mong muốn thu gom 80.000 tấn rác thải nhựa nhằm ngăn chặn việc phát sinh GPGP (Great Pacific Garbage Patch, đảo rác khổng lồ ở Thái Bình Dương) lần thứ 2. ASEZ WAO tổ chức các chiến dịch, buổi tọa đàm, hội thảo nhằm cảnh báo cho người dân và cộng đồng quốc tế về tính nghiêm trọng của vấn đề đồ nhựa.

ASEZ WAO 공식 로고.jpg

Hoạt động vì nhân loại
(Campaigns For US)

• Ứng phó với COVID-19
Heart to Heart

Hoạt động vì trái đất
(Campaigns For EARTH)

• Ứng phó biến đổi khí hậu
Green Workplace
Mother's Forest

• Giảm thiểu đồ nhựa
No More GPGP

• Bảo vệ hệ sinh thái trên mặt đất
Green Earth

• Bảo vệ hệ sinh thái biển
Blue Ocean

ASEZ WAO là đoàn thể phụng sự quốc tế được tổ chức bởi các thánh đồ thanh niên công sở trực thuộc hơn 7500 Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại 175 quốc gia trên khắp thế giới.

Mục đích hoạt động No More GPGP

유엔환경계획(UNEP)이 발표한 2018년 환경 보고서에 따르면, 매년 육상에서 3억 3000만t의 플라스틱 폐기물이 발생하는데, 이는 지구촌 전체 인구의 무게와 비슷한 양이다. 상당수는 바다로 흘러 들어가 해양 생명체의 생존을 위협한다. 국제 학술지 네이처 커뮤니케이션즈는 매년 115만에서 241만t의 플라스틱 쓰레기가 강에서 바다로 유입된다고 추정했다.[1] 플라스틱의 절반 이상이 물보다 밀도가 낮아 가라앉지 않고, 바다로 유입된 쓰레기는 해류를 따라 떠다니다 환류 지역에 축적되어 플라스틱 쓰레기 섬이 된다. 그중 가장 큰 규모로 태평양 지역에 형성된 플라스틱 쓰레기 섬을 GPGP(Great Pacific Garbage Patch)라 한다. GPGP의 면적은 약 160만㎢로, 미국 텍사스주의 두 배, 프랑스 국토의 3배에 달한다.

Chủ đề không thể thiếu mỗi khi bàn luận đến vấn đề ô nhiễm môi trường trong thế kỷ 21 chính là rác thải nhựa. Ấy là vì đồ nhựa vốn hữu dụng trong mọi mặt cuộc sống đến mức không có nơi nào không sử dụng, giờ đây lại đang đe họa hệ sinh thái toàn cầu. Theo Báo cáo Môi trường năm 2018 do Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP) công bố, mỗi năm phát sinh 330 triệu tấn rác thải nhựa trên mặt đất, số lượng này tương đương với trọng lượng của toàn bộ dân số trên ngôi làng toàn cầu. Một số lượng lớn rác thải đổ xuống biển và đe dọa sự sinh tồn của sinh vật biển. Tạp chí học thuật quốc tế Nature Communications ước tính mỗi năm có 1,15 triệu đến 2,41 triệu tấn rác thải nhựa từ sông chảy ra biển. Hơn một nửa lượng chất thải nhựa không lắng xuống do tỷ trọng thấp hơn nước, rác thải trôi ra biển theo dòng hải lưu và tích tụ ở khu vực hoàn lưu tạo thành hòn đảo rác thải nhựa.

플라스틱 쓰레기는 단순히 바다 위를 부유하는 것만이 아니다. 플라스틱을 먹고 멸종 위기에 처한 해양 생물은 전체의 15%에 이른다. 바닷새 90%의 내장 소화기관에 플라스틱이 존재한다. 플라스틱의 위험에 노출된 해양 생물은 600종에 달한다.[2] 그 피해는 결국 인류에게 되돌아온다. 5㎜ 이하로 잘게 쪼개진 '미세플라스틱'을 먹이로 착각하고 해양 생물이 섭취할 경우 해당 생물에게 악영향을 줄 뿐 아니라 먹이사슬을 타고 인간에게까지 이르기 때문이다. 세계자연기금(WWF)은 한 사람이 일주일간 섭취하는 미세플라스틱이 신용카드 1장 분량에 달한다는 연구 결과를 발표했다.[3]

Trong số đó, đảo rác thải nhựa có quy mô lớn nhất được hình thành ở khu vực Thái Bình Dương được gọi là GPGP (Great Pacific Garbage Patch). GPGP có diện tích khoảng 1,6 triệu ㎢ , gấp 2 lần diện tích tiểu bang Texas, Mỹ và gấp 3 lần lãnh thổ nước Pháp. Rác thải nhựa không chỉ trôi nổi trên đại dương. 15% các sinh vật biển có nguy cơ bị tuyệt chủng do ăn phải chất thải nhựa. Nhựa tồn tại trong cơ quan tiêu hóa của 90% các loài chim biển. Khoảng 600 loài sinh vật biển đang phải đối mặt với hiểm họa từ rác thải nhựa. Sự thiệt hại đó cuối cùng lại đổ trên loài người. Đó là vì các “hạt vi nhựa (microplastic)” đã rã thành mảnh vụn dưới 5㎜ bị nhầm lẫn là thức ăn và các loài sinh vật biển sẽ hấp thụ chúng, điều này không chỉ gây ảnh hưởng đến sinh vật ấy mà còn đến con người thông qua chuỗi thức ăn. Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên (WWF) đã công bố một kết quả nghiên cứu cho thấy lượng hạt vi nhựa mà một người hấp thụ trong một tuần tương đương với một thẻ tín dụng.
ASEZ WAO는 전 세계 플라스틱 줄이기를 목표로 No More GPGP 프로젝트를 시행하고 있다. 175개국 회원들로 구성된 인적 네트워크를 활용해 플라스틱 쓰레기 8만t을 수거해 더 이상 GPGP가 발생하지 않도록 방지(No More GPGP)하고, 국제사회에 플라스틱 오염의 심각성을 알리는 것이 목적이다.

ASEZ WAO đang thực hiện dự án No More GPGP với mục tiêu giảm thiểu lượng đồ nhựa trên toàn cầu. Bằng cách tận dụng linh hoạt mạng lưới nhân lực được cấu thành bởi các thành viên tại 175 quốc gia, với mục đích thu gom 80.000 tấn rác thải nhựa nhằm ngăn chặn hầu cho GPGP không phát sinh thêm nữa (No More GPGP), đồng thời cảnh báo mức độ nghiêm trọng của ô nhiễm đồ nhựa trong cộng đồng quốc tế.

Giới thiệu dự án

Hội thảo No More GPGP được tổ chức tại Bayanzurkh, Mông Cổ
Hội thảo No More GPGP được tổ chức tại Bayanzurkh, Mông Cổ

ASEZ WAO는 플라스틱의 생산과 소비, 폐기에 대한 다각적이며 입체적인 노력이 필요함을 인식하고, 'No More GPGP' 프로젝트를 통해 플라스틱을 줄이기 위한 세부 활동을 2020년 1월부터 전개하고 있다. 이 프로젝트는 UN이 지정한 지속가능발전목표(SDGs)의 14번 목표인 '해양생태계 보호'와도 그 흐름을 같이한다. SDGs 14번의 첫 번째 세부목표는 2025년까지 해양 쓰레기와 영양염류 오염을 포함, 육지기반 활동으로부터 발생하는 모든 종류의 해양 오염을 예방하고 상당한 수준으로 감소시키는 것이다.

ASEZ WAO nhận thấy cần thiết sự nỗ lực trên nhiều phương diện và góc độ trong việc sản xuất, tiêu thụ và xử lý nhựa. Đồng thời triển khai các hoạt động cụ thể để giảm thiểu đồ nhựa thông qua dự án “No More GPGP” từ tháng 1 năm 2020. Dự án này cũng giống với việc “Bảo vệ hệ sinh thái biển”, là mục tiêu số 14 của Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) do Liên Hiệp Quốc chỉ định. Mục tiêu chi tiết đầu tiên trong mục tiêu số 14 của SDGs là ngăn chặn và giảm thiểu đáng kể tất cả các loại hình ô nhiễm môi trường biển đến năm 2025, bao gồm ô nhiễm do rác thải biển và ô nhiễm chất dinh dưỡng phát sinh từ các hoạt động trên đất liền.

No More GPGP의 세부 활동은 아래와 같다.

Các hoạt động cụ thể của No More GPGP như sau.

  • Giảm thiểu sản xuất nhựa
Các thành viên ASEZ WAO thu gom rác thải nhựa (Cape Town, Cộng hòa Nam Phi)
Các thành viên ASEZ WAO thu gom rác thải nhựa (Cape Town, Cộng hòa Nam Phi)

플라스틱 생산을 줄이기 위해서는 정부와 기업의 역할이 중요하다. ASEZ WAO 회원들은 소속 직장이나 지방자치단체를 찾아 No More GPGP 간담회를 실시하고, 양해각서(MOU)를 체결해 협력활동을 펼친다. 기업과 정부의 관심을 높이고 플라스틱 오염 지역에 대한 정보를 제공받아 해당 지역에서 No More GPGP 캠페인을 전개하며 유기적인 협력을 이어간다.

Vai trò của chính phủ và các doanh nghiệp là rất quan trọng trong việc giảm thiểu sản xuất nhựa. Các thành viên ASEZ WAO đã tìm đến các công ty trực thuộc hoặc tổ chức tự trị địa phương và tổ chức buổi tọa đàm No More GPGP, ký kết Biên bản ghi nhớ (MOU) và mở ra các hoạt động hợp tác. Tăng cường sự quan tâm của các doanh nghiệp và chính phủ, cung cấp và tiếp nhận thông tin về các khu vực bị ô nhiễm nhựa để triển khai chiến dịch No More GPGP tại khu vực đó và tiếp tục hợp tác một cách có hệ thống.

  • Giảm thiểu tiêu thụ nhựa

소비 패턴이 변해야 생산 방식이 변할 수 있다. 이에 ASEZ WAO는 플라스틱 소비를 줄이기 위해 시민들의 인식 개선에 주목하고, No More GPGP 홍보 캠페인과 세미나, 포럼을 통해 플라스틱 문제의 심각성과 대체품 활용방안을 알린다. 나미비아에서는 지역 라디오에 출연, 시민들의 관심을 이끌어내기도 했다.[4][5]

Mô hình tiêu thụ phải thay đổi thì phương thức sản xuất mới có thể thay đổi. Vì vậy, ASEZ WAO chú trọng việc cải thiện nhận thức của người dân nhằm giảm mức tiêu thụ nhựa, đồng thời cho biết mức độ nghiêm trọng của vấn đề nhựa và các phương án sử dụng sản phẩm thay thế thông qua chiến dịch quảng bá, hội thảo và diễn đàn về No More GPGP. Các thành viên đã xuất hiện trên đài phát thanh địa phương Namibia và thu hút sự chú ý của người dân.

  • Giảm thiểu rác thải nhựa

ASEZ WAO는 폐기되는 플라스틱 양을 줄이기 위해 육상에 무분별하게 버려진 플라스틱 쓰레기를 수거한다. 수거한 쓰레기를 재활용 가능 여부에 따라 분리하고, 플라스틱은 분리배출 되도록 라벨과 뚜껑 등을 제거해 재활용 업체에 인계한다.[6]

ASEZ WAO thu gom rác thải nhựa bị vứt bừa bãi trên đất liền để giảm lượng đồ nhựa thải bỏ. Rác thu gom được phân loại tùy theo khả năng tái chế, đồ nhựa được tháo nắp và nhãn dán để xử lý riêng biệt rồi chuyển giao cho công ty tái chế.

Hiện trạng hoạt động

Diễn đàn No More GPGP được tổ chức tại Syracuse, Mỹ
Diễn đàn No More GPGP được tổ chức tại Syracuse, Mỹ

No More GPGP 프로젝트는 한국과 전 세계에서 활발히 전개되고 있다. 팬데믹 이전에는 ASEZ WAO 한국 회원들이 해외문화체험단 프로그램을 통해 세계 각국으로 날아가 플라스틱 쓰레기의 폐해를 적극 알리며 민간 환경운동가 역할에 앞장섰다.[7] 태국으로 간 한국 회원들은 방콕 왕통랑 구청에서 No More GPGP 간담회를 진행, 일회용 플라스틱 감소 목표와 구체적 방법을 제시했다. 부구청장은 ASEZ WAO와 MOU를 체결하고 플라스틱 사용 줄이기 행사에 회원들을 초청했다. 인도에서는 No More GPGP 캠페인 및 플라스틱 수거 작업을 곳곳에서 펼쳐 푸네 시청 감사장을 받았다. 미국에서는 애틀랜타, 로건빌, 오거스타의 시의원 및 시청 관계자들과 No More GPGP 프로젝트에 대한 지속적인 협력을 약속했다. 뉴욕주 시러큐스에서 개최된 No More GPGP 포럼에는 주 하원의원이 참석해 관련 법률 제정에 한목소리를 냈으며, 한국과 현지 회원들이 유엔 본부를 찾아 No More GPGP 프로젝트를 소개하기도 했다.[8][9][10][11]

Dự án No More GPGP được triển khai một cách sôi động tại Hàn Quốc và trên toàn thế giới. Trước đại dịch, các thành viên ASEZ WAO Hàn Quốc đã bay đến các nước trên thế giới thông qua chương trình Trải nghiệm Văn hóa nước ngoài, họ tích cực cho biết về tác hại của rác thải nhựa và đi tiên phong với vai trò nhà vận động môi trường nhân dân. Các thành viên Hàn Quốc đã đi đến Thái Lan và tổ chức buổi tọa đàm No More GPGP tại Uỷ ban quận Wang Thonglang, Bangkok, họ đã đề ra các mục tiêu và phương pháp cụ thể để giảm thiểu đồ nhựa sử dụng một lần. Phó Uỷ ban quận đã ký kết MOU với ASEZ WAO và mời các thành viên đến sự kiện giảm thiểu sử dụng đồ nhựa. Tại Ấn Độ, chiến dịch No More GPGP và công tác thu gom nhựa được tổ chức ở khắp nơi, bởi đó họ đã được trao tặng Bản cảm tạ của tòa thị chính Pune. Tại Mỹ, ASEZ WAO đã cam kết hợp tác lâu dài về dự án No More GPGP cùng với các Uỷ viên Hội đồng Thành phố và các quan chức Tòa thị chính tại Atlanta, Loganville và Augusta. Tại diễn đàn No More GPGP được tổ chức tại Syracuse, New York, nghị sĩ Hạ viện của bang đã tham dự và lên tiếng nhất trí về việc ban hành các dự luật liên quan, các thành viên Hàn Quốc và địa phương đã đến trụ sở chính của Liên Hiệp Quốc để giới thiệu về dự án No More GPGP.


코로나19 이후 더욱 급증한 플라스틱 생산·소비량[12]에 대응하기 위해, 각국 회원들은 방역수칙을 준수하며 꾸준히 No More GPGP 활동을 전개하고 있다.[13] 한국 회원들은 서울 수락산·안산 호수공원·고양 가좌천·대구 동성로 등 유동 인구가 많은 지역에서 플라스틱 쓰레기를 수거하며 시민들의 인식을 개선했다. 지역 관공서들은 쓰레기봉투 등 필요한 정보와 물품을 지원하며 No More GPGP 활동을 반겼다.[14][15] 2021년 10월 현재까지 33개국에서 3만 6948명이 참여해 쓰레기 140t을 수거했다.

Nhằm đối phó với lượng sản xuất và tiêu thụ đồ nhựa càng tăng một cách đột biến kể từ sau đại dịch Covid-19, thành viên ở các nước đều đang triển khai hoạt động No More GPGP một cách đều đặn trong khi tuân thủ các quy tắc phòng dịch. Các thành viên Hàn Quốc đã cải thiện nhận thức của người dân trong khi tiến hành thu gom rác thải nhựa tại các khu vực đông dân cư, chẳng hạn như núi Suraksan ở Seoul, công viên hồ Ansan, suối Gajwacheon ở Goyang, đường Dongseong ở Daegu v.v... Các cơ quan công quyền ở địa phương rất hoan nghênh hoạt động No More GPGP, họ đã cung cấp thông tin và hỗ trợ các vật phẩm cần thiết như túi đựng rác v.v... Tính đến tháng 10 năm 2021, có 36.948 người đến từ 33 quốc gia đã tham gia và thu gom được 140 tấn rác thải.

Xem thêm

Chú thích

  1. Laurent C. M. Lebreton et al., “River plastic emissions to the world's oceans,” Nature Communications, Nature Portfolio, Jun. 7. 2017.
  2. “Single-use plastics: A roadmap for sustainability,” UNEP, Jun. 5. 2018.
  3. “Revealed: plastic ingestion by people could be equating to a credit card a week,” WWF AUSTRALIA, Jun. 12. 2019.
  4. https://asezwao.org/ko/mongolia-seminar-street-cleanup/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. https://asezwao.org/ko/namibia-no-more-gpgp-broadcast/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  6. https://www.joongang.co.kr/article/23953000. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|웹사이트= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. http://www.sisa-news.com/news/article.html?no=120040. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|웹사이트= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  8. https://asezwao.org/ko/asez-wao-in-thailand-held/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  9. https://asezwao.org/ko/for-clean-india/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  10. https://asezwao.org/ko/no-more-gpgp-atlanta/. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  11. “ASEZ WAO Syracuse chapter pushes to say 'goodbye to plastic' at environmental forum,” LocalSYR, Jan. 12. 2020.
  12. https://www.seoul.co.kr/news/newsView.php?id=20211026010001&wlog_tag3=naver. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |저자=, |인용문=, |웹사이트=, |시리즈=, |출판사=, |쪽=, và |연도= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  13. https://news.watv.org/internal/content.asp?articleid=i20201101679. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=, |날짜=, và |저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  14. http://www.iusm.co.kr/news/articleView.html?idxno=914416. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |웹사이트= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|저널= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  15. http://www.kbsm.net/default/index_view_page.php?idx=315373&part_idx=332. Đã bỏ qua tham số không rõ |제목= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |저널= (trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |인용문=|웹사이트= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

분류:하나님의 교회 분류:사회 공헌