Tất cả nhật trình công khai
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Xem tất cả nhật trình của Từ điển tri thức Hội Thánh của Đức Chúa Trời. Bạn có thể thu hẹp kết quả bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên (phân biệt chữ hoa-chữ thường), hoặc các trang bị ảnh hưởng (cũng phân biệt chữ hoa-chữ thường).
- 07:17, ngày 22 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Lễ Ngũ Tuần (Tạo trang mới với nội dung “{{절기 |title = 오순절 |그림 = thumb|250px|center|마가의 다락방에 모여 기도하는 초대교회 성도들 |명칭 = 五旬節, Day of Pentecost |날짜 = 부활절로부터 50일째 되는 날 |의식 = 승천일부터 열흘간 기도로 성령 간구 |축복 = 이른 비 성령 }} '''오순절'''(五旬節, Day of Pentecost)은 성경에 기록된 하나님의 절기 중 하나다…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:17, ngày 22 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Quê hương của linh hồn và Mẹ (Tạo trang mới với nội dung “Heavens_Above_Her|thumb |px |영혼의 고향은 천국이다. '''영혼의 고향'''(靈魂-故鄕, Country of soul)은 사람의 영혼이 태어난 곳을 일컫는다. 고향은 지리적인 의미뿐만 아니라 정서적인 의미로도 자주 사용되는데, 일반적으로 마음의 안식처 혹은 정신적 기반이나 각별한 장소, 가족, 어머니를 지칭할 때 쓰인다. 성경은 사람…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:27, ngày 22 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Mẹ trên trời (Tạo trang mới với nội dung “''''하늘 어머니'''(Heavenly Mother)'는 ''''어머니 하나님'''(God the Mother)'과 동의어로, 하늘 아버지(Heavenly Father, God the Father)와 더불어 인류에게 영원한 생명을 주시는 구원자다. 성경은 사람에게 육신만 아니라 영혼이 있고, 영혼에도 고향과 어버이가 존재한다고 알려준다. 구원받은 성도들이 장차 가게 될 영혼의 본향 …”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:50, ngày 21 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Chồi của vua Đavít (Tạo trang mới với nội dung “다윗의 뿌리(영어: The Root of David)는 그리스도를 가리키는 칭호 중 하나다. '이새의 뿌리'에서 유래된 말로,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#11장 |title=이사야 11:1, 10 |quote=이새의 줄기에서 한 싹이 나며 그 뿌리에서 한 가지가 나서 결실할 것이요 ... 그날에 이새의 뿌리에서 한 싹이 나서 만민의 기호로 설 것이…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:20, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Đấng Christ (Tạo trang mới với nội dung “thumb | 350px |새 언약 진리를 가르치신 예수 그리스도 '''그리스도(Christ)'''는 '메시아'의 헬라어 번역으로,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=요한복음 1:41 |publisher= |quote=그가 먼저 자기의 형제 시몬을 찾아 말하되 우리가 '''메시야'''를 만났다 하고 (메시야는 번…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:54, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Êli (Tạo trang mới với nội dung “{{성경인물 |image=thumb|가운데| 이탈리아 화가 다니엘레 다볼테라 작. |title=엘리야 |영어title=Elijah |시대=북 이스라엘 아합∙아하시야왕 시대 |출생-사망= |가족 관계=모름 |출생지=길르앗 디셉 |직업(특징)=선지자 |활동 지역= }} '''엘리야'''(영어: Elijah, 히브리어: אֵלִיָּה)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodic…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 01:42, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Ðức Chúa Trời Cha (Tạo trang mới với nội dung “thumb|200px|돌아온 탕자의 비유는 아버지 하나님의 사랑을 알려준다.<br>렘브란트(Rembrandt Harmenszoon van Rijn), 〈탕자의 귀향〉, 1669 '''아버지 하나님'''(영어: God the Father)은 그리스도인들이 하나님을 부르는 일반적 호칭으로, 남성적 형상의 하나님을 가리킨다. 하나님을 본격…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:19, ngày 19 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Mana (Tạo trang mới với nội dung “{{그림|만나.jpg |정렬=오른쪽섬네일 | 너비=300px |타이틀=광야에서 만나를 거두는 이스라엘 백성}} '''만나'''(Manna, 히브리어: מָן)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/#/entry/hboko/52868480f0dd425fa2637fbebfdafdee |title=מָן |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref>는 이스라엘 백성들이 광야 생활 40년 동안 하나님께 공급받은 신비의…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:11, ngày 19 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Siru (Cyrus II) (Tạo trang mới với nội dung “{{성경인물 |image=Cyrus_the_Great_of_Persia|200px|가운데| |title=고레스 (키루스 2세) |영어title= Cyrus Ⅱ |시대= |출생-사망= B.C. 585?–B.C. 529? |가족 관계= |직업(특징)=고대 페르시아 제국 황제<br/> 아케메네스왕조 창건자 |활동 지역= |통치 기간= B.C. 559–B.C. 529 |주요 행적=바벨론 정복<br/> 유다 포로 해방<br/> }} '''고레스'''(키루…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:07, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Đức Chúa Jêsus Tái Lâm (Đấng Christ Tái Lâm) (Tạo trang mới với nội dung “thumb|200px|렘브란트(Rembrandt), 〈그리스도의 승천〉, 1636 '''재림 예수님''' 곧 '''재림 그리스도'''는 이 세상에 두 번째 오시는 그리스도를 일컫는 말이다. 재림(한자: 再臨, 영어: Second Coming)이란 다시 온다는 뜻이다. 즉 2000년 전 승천한 예수 그리스도가 다시 오시는 것이…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:21, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Lời tiên tri về ngôi vua Đavít (Tạo trang mới với nội dung “{{그림|King David, the King of Israel.jpg |정렬=오른쪽섬네일 | 너비=200px |타이틀=이스라엘 제2대 왕 다윗}} '''다윗 왕위의 예언'''은 그리스도의 복음 전파 기간에 대한 예언이다. 다윗은 이스라엘 왕국의 제2대 왕으로 30세에 왕위에 올라 40년간 재위했다. 구약 시대 선지자들은 다윗을 통해, 육체로 이 세상에 오실 하나님 곧 그리스도에 대해…”)
- 06:42, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Qhdud7123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Draft:Hội Thánh của Đức Chúa Trời châu Đại Dương (Tạo trang mới với nội dung “하나님의 교회의 오세아니아 선교는 호주와 뉴질랜드를 거점으로 시작했다. 장·단기 선교가 활발해지면서 두 나라는 물론 남태평양 섬나라 국가들에도 새 언약 진리가 전파돼 교회가 세워졌다.<br> 다양한 민족이 공존하는 오세아니아에서 성도들은 엘로힘 하나님을 향한 신앙 아래 하나 되고, […”)